①(広告)今や、女性のみならず男性も、肌のお手入れが必要です。
→ (Quảng cáo) Giờ đây không chỉ phụ nữ mà đàn ông cũng cần chăm sóc da.
② A:社長、B社も来月、新商品を出すそうです。
B: そうか。A社のみならず、B社もか ・・・。うちも頑張らないとな。
→ A: Giám đốc, nghe nói công ty B sẽ cho ra sản phẩm mới vào tháng sau.
B: Thế à. Không chỉ công ty A mà công ty B cũng ra à… Công ty chúng ta cũng phải cố gắng thôi.
③ 日本の アニメ は国内のみならず、海外でも人気がある。
→ Phim hoạt hình của Nhật không chỉ nổi tiếng trong nước mà còn ở cả nước ngoài.
④ 彼女は スタイル のみならず、歩き方もきれいだ。
→ Không chỉ phong cách mà dáng đi của cô ấy cũng đẹp.
⑤ この映画は、日本のみならず、海外でも話題になった。
→ Bộ phim này không chỉ gây được sự chú ý ở Nhật mà còn ở cả nước ngoài.
⑥ 彼 はその 作品 によって 国内 で 絶大 な 人気 を 得 た。のみならず、 海外 でも 広 く 名前 を 知 られることと 成 った。
→ Anh ta nhờ tác phẩm đó mà đã được cực kỳ ái mộ ở trong nước. Không chỉ vậy, ở hải ngoại, tên tuổi cũng được biết đến rộng rãi.
⑧ 彼 は 怒 りっぽいのみならず 疑 い 深 い。
→ Anh không chỉ nóng tình mà còn hay nghi ngờ.
⑨ 彼女 は 美人 であるのみならず 才能 もある。
→ Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn tài năng.
⑩ 山川 さんは 出張先 でトラブルを 起 こしたのみならず、 部長 への 報告 も 怠 った。
→ Anh Yamakawa không chỉ gây rắc rối tại nơi công tác mà còn sao lãng việc báo cáo lên trưởng phòng.
⑪ 彼女 は 有 り 余 る 才能 に 恵 まれていた。のみならず 彼女 は 努力家 でもあった。
→ Cô ấy được trời ban cho nhiều tài năng phong phú. Không chỉ thế, cô ấy còn là một người luôn nổ lực.
⑫ 彼女 は 男性 のみならず 女性 にも 人気 がある。
→ Cô ấy không chỉ với nam giới mà cả với nữ giới cũng được yêu mến.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 若 い 人 のみならず 老人 や 子 どもたちにも 人気 がある。
→ Không chỉ thanh niên, mà cả người già và trẻ con cũng thích.
⑭ 私立大学 のみならず 国立大学 でも 学費 の 値上 げは 避 けられないようだ。
→ Có vẻ như không chỉ các trường đại học dân lập mà cả các trường đại học công cũng không thể tránh khỏi việc nâng mức học phí.
⑮ 戦火 で 家 を 焼 かれたのみならず、 家族 も 失 った。
→ Do chiến tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy, mà cả gia đình cũng thất tán.
⑯ 彼女 は 聡明 であるのみならず 容姿端麗 でもある。
→ Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn có sự duyên dáng.
⑰ この 不景気 では、 中小企業 のみならず 大企業 でも 経費 を 削 る 必要 がある。
→ Với tình hình suy thoái thế này thì không chỉ các doanh nghiệp vừa và nhỏ mà ngay cả các doanh nghiệp lớn cũng cần phải cắt giảm chi phí.
⑱ ひとり 本校 のみならず、わが 国 の 高校全体 の 問題 だ。
→ Đó là vẫn đề không chỉ của một trường này mà là vấn đề chung cho tất cả các trường cấp 3 trên cả nước.
⑲ 体 が 病弱 であるのみならず 何 かをやり 遂 げようとする 意志 の 力 に 欠 けている。
→ Anh ta không chỉ có thể trạng yếu mà còn thiếu cả ý chí phấn để hoàn thành một việc gì đó.
⑳ 時は虚偽のみならず真実も明らかにする。
→ Thời gian sẽ làm sáng tỏ không chỉ sự thật mà cả sự dối trá.
㉑ あの 事件 は、 国内 のみならず 海外 でも 大 いに 話題 になった。
→ Vụ án đó đã trở thành đề tài gây xôn xao không chỉ trong nước mà cả ở hải ngoại.
㉒ 私 は 自分 の 父親 を、 父 としてのみならず、 一人 の 人間 としても 尊敬 している。
→ Tôi kính trọng bố tôi không chỉ với tư cách là người cha mà còn cả với tư cách một cá nhân.
㉓ 学力 が 優 れているのみならずスポーツマンである 彼 は、 常 にクラスの 中心 だった。
→ Anh ấy không chỉ học tập xuất sắc mà còn là một cây thể thao, nên trước đây luôn là trung tâm của lớp học.
㉔ 環境問題 は、 一人 わが 国 のみならず、 世界全体 の 問題 である。
→ Vấn đề môi trường là vấn đề không chỉ của một nước mà còn là của toàn thế giới.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉕ 黒沢監督の映画は日本国内のみならず、海外でも高い評価を得ている。
→ Phim của đạo diễn Kurosawa không chỉ trong nước Nhật mà nước ngoài cũng nhận được sự đánh giá cao.
㉖ この機械は性能が良いのみならず、操作も簡単だ。
→ Máy này tính năng không chỉ tốt, mà còn thao tác đơn giản.
㉗ 木村教授は優れた研究者であるのみならず、立派な教育者でもある。
→ Giáo sư Kimura không chỉ là nhà nghiên cứu xuất sắc mà còn là một nhà giáo tuyệt vời.
㉘ 彼は交通事故を起こし、自分の右足を失ったのみならず、相手にも大けが を負わせてしまった。
→ Anh ấy gây ra tai nạn giao thông, không chỉ làm gãy chân phải của mình mà còn gây ra vết thương nghiêm trong cho đối phương.
㉙ あの国は気候が穏やかであるのみならず、人々も親切なので住みやすい。
→ Đất nước ấy không chỉ có khí hậu ấm áp mà mọi người cũng rất thân thiện nên rất dễ sống.
㉚ 今度の新車はただ機能的であるのみならず、デザイン においても優れている。
→ Loại xe mới lần này không chỉ tính năng mà thiết kế cũng rất xuất sắc.
㉛ 彼は戦争により、ただ身体のみならず心の傷まで負ってしまった。
→ Do chiến tranh mà ông ấy không chỉ ở thể xác, đến cả tâm hồn cũng bị tổn thương.
㉜ 奨学金は、成績のみならず、部活やボランティアなどの活動も選考のポイントになる。
→ Học bổng thì không chỉ thành tích học tập, mà những hoạt động tình nguyện hay đội nhóm cũng được tính điểm để xét.
㉝ 人間のみならず、サルの世界でもいじめは許されないようだ。
→ Dường như không chỉ con người, mà ngay cả trong thế giới loài khỉ cũng không chấp nhận sự bắt nạt.
㉞ ランビアン山はただ高いのみならず、姿も美しいので、ダラットの象徴として愛されている。
→ Núi LangBiang không chỉ cao, mà hình dáng cũng đẹp nên là biểu tượng của Đà Lạt và được yêu mến.
㉟ ナムさんはただ勇敢であるのみならず、優しい心の持ち主でもある。
→ Anh Nam không chỉ dũng cảm mà còn là một người có trái tim nhân hậu.
㊱ ランさんはただ友人たちのみならず、同僚からも信頼されている。
→ Lan không chỉ được bạn bè, mà cả đồng nghiệp cũng tin tưởng.