Cấu trúc
かどうか / Nghi vấn từ + は別として/は別にして、 ~
Cách dùng / Ý nghĩa
- ①『~は別として』Được sử dụng để biểu thị ý “~ là ngoại lệ/~ là đặc biệt.”. (…thì không nói / …thì không xét tới / Ngoại trừ…ra thì…)
- ②『Nghi vấn từ + は別として』Diễn đạt ý “bây giờ không đặt vấn đề về (chuyện đó).” (…không quan trọng / …thì không biết)
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: 「N + は別として」
– Cũng có thể nói「~は別にして」
– Dạng sử dụng: N + は別として/は別にして、 ~
Có nghĩa là : …Thì không nói, …Thì không xét tới, Ngoại trừ…ra thì…
Ví dụ
① 中国語は別として、そのほかのアジアの言語となると学習する人が極端に少なくなる。
→ Ngoại trừ tiếng Trung Quốc ra, còn các ngôn ngữ khác của châu Á cực kì ít người học.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: 「Nghi vấn từ + は別として」
– Có thể trình bày bằng cách nói tương tự 「~にしては」
– Dạng sử dụng: かどうか / Nghi vấn từ + は別として/は別にして、 ~
Có nghĩa là: …Không quan trọng / …thì không biết