① 最近の携帯けいたい電話の技術には、目を見張るものがあります。
→ Điện thoại di động những năm gần đây có những phát triển bất ngờ về mặt kỹ thuật.
② A: この CD、いいね。女性の声がいい。
B: でしょう。女性の声には、何か聞く者を引きつけるものがあるよね。
→ A: Cái đĩa CD này hay nhỉ, giọng cô gái hay quá.
B: Ừ, giọng cô gái có gì đó rất thu hút người nghe.
③ いつも来ていたこの店がなくなると思うと、さびしいものがある。
→ Mỗi khi nghĩ đến cái quán ăn mà tôi vẫn hay đến giờ đã đóng cửa là tôi lại cảm thấy buồn buồn.
④ 彼の話はどこか納得できないものがある。
→ Câu chuyện của anh ấy có gì đó không thuyết phục.
⑤ 確かに、一人で受付と司会を やるのは厳しいものがある。
→ Một người mà làm cả tiếp tân lẫn chủ toạ thì quả là khó thật.
⑥ 自分の国にどうしてこんなばかげた制度があるのかと思うと、つらいものがある。
→ Tôi cảm thấy đắng lòng khi nghĩ đến việc tại sao mà nước mình lại có 1 chế độ ngu xuẩn như thế này.
⑦ 中学校の古い校舎が取り壊されるそうだ。思い出の校舎なので、わたしにとって残念なものがある。
→ Nghe nói dãy lớp học cũ kỹ của trường cấp 2 sẽ bị dỡ bỏ. Vì là dãy lớp đầy kỷ niệm đối với tôi có gì đó cảm thấy tiếc nuối.
⑧ 「この町、ずいぶん変わりましたね。」
「ええ、便利はなったんですが、違う町になってしまったみたいで、寂しいものがありますよ。」
– Thị trấn này, đã thay đổi nhiều quá nhỉ!
– Phải, tiện nghi hơn thì có đó, nhưng có vẻ như đã trở thành một thị trấn khác, nên có gì đó khiến tôi cảm thấy buồn.
⑨ 満員で社で毎日通勤するのは辛いものがある。
→ Mỗi ngày đi làm thêm trên xe điện chật kín người có những cái thật khổ.
⑩ 「四葉商事がもうちょっと安くならないかって言ってきているんですが…。」
「これ以上の値下げは、かなり厳しいものがあるなあ…。」
– Công ty thương mại Yotsuba có đề nghị chúng ta giảm giá thêm nữa….
– Việc giảm giá hơn nữa có vẻ khá khó đây….
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 彼の歌には心に響くものがある。
→ Trong bài hát của anh ấy có gì đó làm rung động lòng người.
⑫ 「タンさんって才能あるよね。」
「私もそう思う。彼の絵には素晴らしいものがあるよね。」
– Anh Thanh đúng là có tài nhỉ.
– Tôi cũng nghĩ thế. Trong những bức tranh của anh ta có cái gì đó rất tuyệt vời.
⑬ 世界中で大ヒットにした歌には、世代を超えて人々の心に響くものがある。
→ Trong những bài hát đã tạo tiếng vang lớn trên thế giới có cái gì đó làm rung động lòng người qua bao thế hệ.
⑭ この作品は発送に斬新なものがある。
→ Tác phẩm này có những sự đổi mới trong ý tưởng.
⑮ 卒業後は私だけ村に残って、友達はみんな都会に出て行ってしまうのだ。ちょっと寂しいものがある。
→ Sau khi tốt nghiệp thì chỉ còn mình tôi ở lại làng, bạn bè đều sẽ lên thành phố. Có gì đó hơi buồn.
⑯ 彼の潜在能力には素晴らしいものがある。
→ Trong khả năng tiềm ẩn của anh ta, có những điều thật tuyệt vời.
⑰ あの若さであのテクニック!彼の演奏にはすごいものがある。
→ Kỹ thuật đó với độ tuổi trẻ như thế! Trong bài diễn tấu của cậu ta có cái gì đó thật tuyệt vời.
⑱ この文章はまだまだ未熟だが、しかし随所にキラリと光るものがある。
→ Tuy bài văn này chưa được điêu luyện, nhưng có những điểm sáng ở một số chỗ.
⑲ 彼女の企画書は結局通らなかったが、幾つかの点で見るべきものがある。
→ Tuy cuối cùng bản kế hoạch của cô ta không được thông qua, nhưng có vài điểm cũng đáng xem xét.
⑳ ここまれ完成しているのにあきらめなければならないなんて、残念なものがある
→ Đã thành công đến mức này rồi mà phải bỏ cuộc, đáng tiếc quá
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!