Cấu trúc
Danh từ + をめぐって/めぐり、~
Danh từ 1 + をめぐる + Danh từ 2
Danh từ 1 + をめぐっての + Danh từ 2
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau (liên quan tới, xoay quanh vấn đề gì đó)
- ② Chủ thể thực hiện hành động là số nhiều. Vế sau『~をめぐって』thường là những đồng từ thể hiện tranh luận, tranh cãi, những ý kiến trái chiều, đối lập v.v. về 1 điều gì đó
- ③ Ngữ pháp này khác với 「~に関して」「~について」ở chỗ không thể đi chung với nhiều loại động từ khác nhau được.
- ④『~をめぐり』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1 をめぐる N2』hoặc『N1 をめぐっての N2』
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
⑦ 国会では、予算を めぐって A党と B党が激しく対立しています。
→ Tại kỳ họp quốc hội, đảng A và đảng B đang đối đầu quyết liệt về vấn đề về ngân sách.
⑧ オリンピック の代表を めぐって、最後の レース が行われます。
→ Cuộc đấu cuối cùng sẽ được diễn ra nhằm chọn được đại diện tại Olympic.
⑨ 昨日の会議では、新しい計画を めぐって、様々な意見が出された。
→ Trong cuộc họp hôm qua, có rất nhiều ý kiến xoay quanh kế hoạch mới.
⑩ その事件を めぐって、様々なうわさが流れている。
→ Có nhiều lời đồn đại xoay quanh vụ việc đó.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Những tranh chấp xung quanh tài sản của người cha để lại ngày càng trầm trọng.