Cấu trúc
Vます + 次第
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu 次第 được sử dụng để diễn tả ý “Sau khi xong một việc gì thì thực hiện một việc khác ngay“.
- ② Đi kèm với những sự việc chỉ còn phụ thuộc vào thời gian để hoàn thành.
- ③ Phía sau đi với dạng ý chí mang chủ ý, thể hiện nguyện vọng, ý chí của người nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 全員集まり次第、出発します。
→ Sau khi tất cả mọi người tập trung đủ, chúng ta sẽ xuất phát
② 留学期間が終わり次第、帰国して就職するつもりです。
→ Sau khi hết thời hạn du học, tôi dự định sẽ về nước tìm việc
③ 部屋の準備ができ次第、会議を始めます。
→ Chuẩn bị phòng xong xuôi thì sẽ bắt đầu cuộc họp.
④ 安全確認が終わり次第、発車いたします。
→ Ngay sau khi hoàn tất việc xác nhận an toàn thì tàu sẽ xuất phát.
⑤ 成田空港に着き次第、電話します。
→ Sau khi đến sân bay Narita tôi sẽ gọi điện ngay.
⑥ 式が終了次第、ロビー に集合してください。
→ Ngay sau khi nghi lễ kết thúc hãy tập trung tại sảnh.
⑦ 参加者の名前がわかり次第、教えていただけませんか。
→ Ngay khi biết tên của người tham gia thì có thể cho tôi biết được không?
⑧ スケジュール が決まり次第、すぐ知らせてください。
→ Khi nào lịch trình được quyết định thì hãy thông báo với chúng tôi ngay.
⑨(ニュース)先ほど、関東地方で地震がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。
→ (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông báo ngay sau khi có thông tin chi tiết.
⑩ A: あの ー、品物(しなもの)はいつ入りますか。
- B: すみません、もう少しお待ちください。分かり次第、お知らせしますので。
A: Xin hỏi, hàng khi nào sẽ về vậy?
B: Xin lỗi, anh làm ơn đợi thêm một chút. Chúng tôi sẽ thông báo ngay sau có thông tin.
→ Sau khi tất cả mọi người tập trung đủ, chúng ta sẽ xuất phát
② 留学期間が終わり次第、帰国して就職するつもりです。
→ Sau khi hết thời hạn du học, tôi dự định sẽ về nước tìm việc
③ 部屋の準備ができ次第、会議を始めます。
→ Chuẩn bị phòng xong xuôi thì sẽ bắt đầu cuộc họp.
④ 安全確認が終わり次第、発車いたします。
→ Ngay sau khi hoàn tất việc xác nhận an toàn thì tàu sẽ xuất phát.
⑤ 成田空港に着き次第、電話します。
→ Sau khi đến sân bay Narita tôi sẽ gọi điện ngay.
⑥ 式が終了次第、ロビー に集合してください。
→ Ngay sau khi nghi lễ kết thúc hãy tập trung tại sảnh.
⑦ 参加者の名前がわかり次第、教えていただけませんか。
→ Ngay khi biết tên của người tham gia thì có thể cho tôi biết được không?
⑧ スケジュール が決まり次第、すぐ知らせてください。
→ Khi nào lịch trình được quyết định thì hãy thông báo với chúng tôi ngay.
⑨(ニュース)先ほど、関東地方で地震がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。
→ (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông báo ngay sau khi có thông tin chi tiết.
⑩ A: あの ー、品物(しなもの)はいつ入りますか。
- B: すみません、もう少しお待ちください。分かり次第、お知らせしますので。
A: Xin hỏi, hàng khi nào sẽ về vậy?
B: Xin lỗi, anh làm ơn đợi thêm một chút. Chúng tôi sẽ thông báo ngay sau có thông tin.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!