① 国のためなら死に甲斐がある。
→ Nếu vì tổ quốc thì có chết cũng xứng đáng.
② この本は時を費やす甲斐がある。
→ Cuốn sách này rất đáng để dành thời gian đọc.
③ 我慢した甲斐があった。
→ Cũng đáng để nhịn.
④ やりがいがある仕事。
→ Một công việc rất đáng để làm.
⑤ 最近、生きがいがないという若者が増える気がします。
→ Tôi cảm giác là gần đây ngày càng nhiều người trẻ cho rằng không có mục đích trong cuộc sống.
⑥ 日本語能力試験N2に合格した。一生懸命勉強した甲斐があった。
→ Tôi đã thi đậu Kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2. Đã không uổng công tôi học hết mình trong thời gian qua.
➆ 3ヶ月辛かったけど、食事を減らして運動したかいがあって、10 キロ やせた。
→ 3 tháng trời khổ sở, nhưng nhờ nỗ lực giảm ăn uống và chăm vận động nên tôi đã giảm được 10 kg.
⑧ A:本物の絵を たくさん見られてよかったね。
ー B: うん、イタリア まで来たかいがあったよ。
→ A: Được xem nhiều tranh với bản gốc thật sự tuyệt quá nhỉ.
ー B: Ừ, tớ cố gắng đến tận Ý cơ mà.
⑨ 一生懸命したかいがあって、写真が見つかった。
→ Do miệt mài tìm kiếm nên đã tìm thấy ảnh.
⑩ 一生懸命ごちそう を作ったかいがあって、パーティー に来てくれた人はみんなおいしいと言ってくれた。
→ Nhờ cố gắng nấu nướng chiêu đãi mọi người nên ai đến buổi tiệc cũng đều khen ngon.
⑪ 毎日水をやったかいがあって、10 月になって庭の花がきれいに咲いた。
→ Không uổng công tôi đã tưới nước mỗi ngày, khi vào tháng mười thì hoa trong vườn đã nở rất đẹp.
⑫ しっかり準備をし、心を込めて説明したかいがあって、わたしたちの案が取り上げられた。
→ Không uổng công chuẩn bị kỹ càng và trình bày hết mình, phương án của chúng ta đã được nêu lên.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 厳しいトレーニングのかいがあって、チーム誕生以来、初めての入賞を果たした。
→ Không bõ công luyện tập cực khổ, kể từ sau khi thành lập thì lần đầu tiên đội đã có được giải thưởng.
⑭ きらいな注射をされたが、そのかいもなく、しばらく熱が下がらなかった。
→ Uổng công tôi đã phải chích ngừa mặc dù sợ, nhưng đã lâu rồi mà sốt vẫn chưa hạ.
⑮ 時間とお金を使って遠くまで来たかいもなく、名物の桜はほとんど散ってしまっていた。
→ Uổng công tôi đã dành thời gian và tiền bạc đi từ nơi xa đến đây, thế mà hoa anh đào trứ danh của khu này đã rụng gần hết.
⑯ この子は教えたことはすぐ覚えるので、教えがいがある。
→ Thật là không uổng công chút nào vì đứa bé này sẽ nhớ ngay những điều tôi vừa dạy.
⑰ 年を取っても生きがいのある人生を求めるこの著者の姿勢に心を打たれた
→ Tôi ấn tượng sâu sắc trước thái độ của tác giả này khi ông luôn hướng đến một cuộc sống có ích dù đã lớn tuổi.
⑱ 応援のかいもなく、私たちのチームは一勝もできなかった。
→ Uổng công sự cổ vũ, đội chúng tôi đã không có được một chiến thắng nào.
⑲ 努力したかいがあって、彼は見事に試験に合格した。
→ Không uổng công nỗ lực, cậu ấy đã thi đậu một cách xuất sắc.