[Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない:Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N2, JLPT N1, Ngữ pháp N2, (5/5)
Cấu trúc

Động từ thể bị động (Vれ) + てはかなわない/てかなわない
Tính từ + くて + てはかなわない/てかなわない
Tính từ + ではかなわない/でかなわない

Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Mẫu câu thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại khiến mình cảm thấy không chịu nỗi, không chịu được, khó chịu, bực bội…
  • ② Hầu hết thường đi với những từ mang nghĩa tiêu cực như: うるさい、しつこい、単調たんちょう
  • ③ Trong văn nói, đôi lúc biến âm: てはちゃではじゃ
  • ④ Thường đi với こう、こんなに ở phía trước.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① この唐辛子とうがらしつらてかなわない
→ Ớt này cay không chịu được.
 
② となり工事こうじがうるさくてかなわない
→ Công trình đang thi công bên cạnh ồn ào không chịu được.
 
③ 毎日まいにちこうさむてはかなわない
→ Tôi không thể chịu được thời tiết lạnh thế này mỗi ngày.

④ やすみのたびあそびにられちゃかなわないよ。
→ Cứ ngày nghỉ là kéo nhau đến chơi, không thể chịu nổi.

⑤(電車でんしゃなくて)いそいでるとき、こんなにされてはかなわない。
→ (Tàu điện không tới) Đang lúc có việc gấp vậy mà phải đợi như thế này, thật không chịu nổi.

⑥ こんな文句もんくばかりれてはかなわない。
→ Toàn bị phàn nàn như thế này thật không thể chịu đựng nổi.
 
➆  となり部屋へやくさてかなわない!もういやだ!
→ Phòng bên cạnh hôi không chịu được. Tôi đã chịu hết nỗi rồi!
 
⑧ かれ無口むくちで、一緒いっしょにいると退屈たいくつでかなわない
→ Cậu ta là một người rất ít nói. Ở cùng anh ta thì nhàm chán không chịu được.
 
⑨ いええきからとおくて不便ふべんでかなわない
→ Nhà tôi xa ga nên bất tiện không chịu được.

⑩ おきゃくさんが自分じぶん間違まちがえただけなのに、こっちのせいにされてはかなわないよ。
→ Nhầm lẫn là do bản thân khách hàng vậy mà mình lại phải chịu lỗi, thật không thể chịu nổi.

⑪ ダイエット を しているのに、美味おいしいケーキ をられてはかなわない。
→ Đang ăn kiêng mà cứ đưa cái bánh ngon ra đây, thật không chịu nổi.
 
⑫ 階段かいだんでドスンドスンされてたんじゃ、集中しゅうちゅうしにくくてかなわない
→ Với tiếng chân người lên xuống cầu thang rầm rầm như thế thì thật khó mà tập trung được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 毎日残業まいにちざんぎょうばかりじゃかなわない
→ Ngày nào cũng tăng ca thì không thể chịu nỗi!
 
⑭ かれこときだが、毎日まいにちデートではかなわない
→ Tôi thì thích cô ấy đấy nhưng ngày nào cũng hẹn hò thì sao chịu nỗi.
 
⑮ 毎日まいにちこうあつちゃかなわない
→ Ngày nào cũng nóng thế này thì không thể chịu nỗi.
 
⑯ こんなにいそがしい時期じきやすまれてはかなわない
→ Tôi không thể chịu nỗi việc anh ta nghỉ vào thời gian bận rộn như thế này.
 
⑰ うちの母親ははおやぼくかおると、いつも「勉強べんきょう勉強べんきょう」とうるさくてかなわない
→ Mẹ tôi cứ thấy mặt tôi thì lại cứ bảo “học học”, thật phiền không chịu được.
 
⑱ 今月こんげつはいってから、いそがしくてかなわない
→ Từ sau khi vào tháng này thì tôi bận không chịu được.
Từ khóa: 

tehakanawanai

tekanawanai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm