① 経験のみに頼っていては成功しない。
→ Nếu chỉ dựa vào kinh nghiệm thì sẽ không thành công.
② 運動大会の当日の天気、選手たちにとってただそれのみが心配だ。
→ Thời tiết của hôm diễn ra hội thao chính là điều lo lắng duy nhất đối với các vận động viên.
③ 金持ちのみが得をする世の中だ。
→ Trên đời này, chỉ người giàu được lợi.
④ 洪水の後に残されたのは、石の土台のみだった。
→ Cái còn sót lại sau trận lụt chỉ là các nền đá.
⑤ わたしは今、ただ平和のみを願っています。
→ Tôi bây giờ chỉ cầu chúc cho sự hòa bình.
⑥ 今はただ事故にあった方々の無事を祈るのみです。
→ Bây giờ tôi chỉ còn biết cầu chúc cho những người gặp nạn bình an vô sự.
⑦ 準備は整った。あとはスイッチを入れるのみだ。
→ Việc chuẩn bị đã xong. Bây giờ chỉ còn bật công tắc mà thôi.
⑧ できることは全てやった。あと、ただ結果を待つのみだ。
→ Những việc có thể đã làm hết rồi. Giờ chỉ còn chờ kết quả nữa thôi.
⑨ 早くしなければと焦るのみで、一向に仕事がはかどらない。
→ Chỉ cứ nóng vội, nghĩ rằng phải làm gấp, nên công việc không chạy chút nào.
⑩ 戦争直後、人々は生きるのみで、精一杯だった。
→ Ngay sau chiến tranh, mọi người chỉ để sống thôi đã vô cùng vất vả.
⑪ 今はもう過去を振り返るな。ただ前進するのみだ。
→ Bây giờ đừng nhìn lại quá khứ nữa. Chỉ còn tiến lên phía trước mà thôi.
⑫ 今はただ亡くなった方のご冥福を祈るのみです。
→ Bây giờ chỉ có thể cầu chúc những người đã mất được an nghỉ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 事故はあまりにも突然で、彼女は何もできず、ただ呆然するのみだった。
→ Tai nạn quá đỗi bất ngờ nên cô ấy không thể làm gì, chỉ biết chết lặng.
⑭ ただ厳しいのみでいい教育とはと言えないでしょう。
→ Không thể nói rằng chỉ có sự nghiêm khắc là một giáo dục tốt.⑮ 野球の全国大会に出場できるのは 1県に 1枚のみだ。→ Tham dự giải bóng chày toàn quốc, mỗi tỉnh chỉ 1 trường thôi.⑯ 指導者はまだ厳しいのみではいけない。それでは若者はついてこないだろう。→ Người lãnh đạo đừng có lúc nào cũng nghiêm khắc. Như thế thì người trẻ sẽ không theo đâu.⑰ 最近は ペーパーテスト のみではなく、面接も行こう大学が増えた。→ Gần đây không chỉ thi viết, các trường đại học tổ chức phỏng vấn cũng tăng.⑱ 彼はただ人を殺したのみか(=ばかりか)、その罪を人に着せようとした。→ Anh ấy không chỉ giết người mà còn đổ tội đó cho người khác.