⑧ 風邪ぎみで昨日学校を休んだ。
→ Tôi qua tôi đã nghỉ học vì có vẻ hơi bị cảm.
⑨ 2時間も字を打ったので、ちょっと疲れ気味です。
→ Vì tôi đánh máy suốt 2 tiếng nên có vẻ hơi mệt.
⑩ 新入社員は緊張気味の顔をしていた。
→ Các nhân viên mới có vẻ hơi lo lắng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 残業続きで疲れ気味だ。
→ Tôi cảm thấy hơi mệt vì liên tục tăng ca.
⑫ 今日はどうも風邪気味で、頭が痛い。
→ Hôm nay tôi cảm thấy hơi cảm nên đau đầu.
⑬ 生活が不規則で睡眠不足気味だ。
→ Tôi cảm thấy hơi thiếu ngủ vì giờ giấc sinh hoạt lộn xộn.
⑭ 最近太り気味なので、夕食を抜くことにした。
→ Vì gần đây tôi cảm thấy hơi béo nên đã quyết định bỏ cơm tối.
⑮ 初めての演説なので、彼は少し緊張気味だ。
→ Vì là bài phát biểu đầu tiên ông ta có vẻ hơi căng thẳng.