Cấu trúc
[Động từ thể từ điển / thể ない] + ことにしている
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Biểu thị sự quyết tâm thực hiện hoặc diễn tả một một thói quen đã được hình thành từ kết quả của một quyết định, một sự quyết tâm của bản thân hoặc người nào đó. Do đó không dùng để diễn tả những tục lệ, thông lệ, thói quen thông thường
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 私は 6時までには帰宅することにしている。
→ Mỗi ngày tôi luôn cố gắng về nhà trước 6 giờ.
② 私は一日につき二時間日本語を勉強することにしている。
→ Tôi luôn cố gắng học tiếng Nhật 2 tiếng mỗi ngày.
③ 私は何事も自分の力ですることにしている。
→ Tôi có nguyên tắc là bất cứ việc gì cũng sẽ cũng sẽ tự mình giải quyết.
④ 警察は事故の原因を徹底的に追究することにしている。
→ Cảnh sát đang rất quyết tâm điều tra triệt để nguyên nhân của vụ tai nạn.
⑤ 彼は毎日散歩することにしている。
→ Anh ta luôn cố gắng đi dạo bộ mỗi ngày.
⑥ 父は夕食前に入浴することにしている。
→ Bố tôi có thói quen luôn đi tắm trước khi ăn cơm chiều.
⑦ 彼は早寝早起きをすることにしている。
→ Anh ta luôn cố gắng ngủ sớm và dậy sớm.
⑧ 彼は休暇に帰省することにしている。
→ Anh ta luôn cố gắng về quê thăm gia đình vào mỗi dịp nghỉ.
⑨ 私は毎週日曜日に彼とテニスをすることにしている。
→ Tôi luôn cùng anh ta chơi tennis vào mỗi chủ nhật hàng tuần.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑩ 私は健康のために、毎朝6時に起きることにしています。
→ Tôi luôn cố gắng thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày vì sức khỏe.
⑪ 田中さんは、帰りが遅くなるときは、必ずメール することにしているそうだ
→ Nghe nói anh Tanaka mỗi khi về trễ luôn có thói quen gửi mail.
⑫ 若いころは オリンピック に出るのが夢で、毎日8時間練習することにしていた。
→ Lúc tôi còn trẻ để hoàn thành giấc mơ tham dự thế vận hội, tôi quyết định tạo cho mình thói quen luyện tập 8 tiếng mỗi ngày.
⑬ 休日は家で仕事を しないことにしているのに、今週はどうしても金曜日に終らせることができず、持って帰ってきた。
→ Dù tôi có thói quen vào ngày nghỉ không làm việc ở nhà, nhưng tuần này dù cố gắng thế nào đi nữa thì tôi không thể làm xong công việc vào ngày thứ sáu nên tôi quyết định mang tài liệu về nhà.
⑭ 毎日タバコ を 2本過ぎなくてすわないことにしている。
→ Tôi quyết định mỗi ngày sẽ hút không quá 2 điếu thuốc.
⑮ 運動不足解消のため、僕は駅から会社まで歩くことにしている。
→ Để giải quyết việc thiếu vận động thì tôi quyết định sẽ đi bộ từ nhà ga tới công ty.
⑯ 日本語能力を アップ するために毎日日本語を勉強することにしている。
→ Để nâng cao năng lực tiếng Nhật tôi quyết định mỗi ngày học tiếng Nhật.
⑰ 酒を飲まないことにしている。
→ Tôi quyết định không uống rượu nữa.