[Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, N3 Shinkanzen, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Cấu trúc
[Động từ thể từ điển / thể ない] + ことにしている
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Biểu thị sự quyết tâm thực hiện hoặc diễn tả một một thói quen đã được hình thành từ kết quả của một quyết định, một sự quyết tâm của bản thân hoặc người nào đó. Do đó không dùng để diễn tả những tục lệ, thông lệ, thói quen thông thường
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 わたし 6までには帰宅きたくすることにしている。
→ Mỗi ngày tôi luôn cố gắng về nhà trước 6 giờ.
 
 わたし一日ついたちにつき二時間日本語にじかんにほんご勉強べんきょうすることにしている。
→ Tôi luôn cố gắng học tiếng Nhật 2 tiếng mỗi ngày.
 
 わたし何事なにごと自分じぶんちからですることにしている。
→ Tôi có nguyên tắc là bất cứ việc gì cũng sẽ cũng sẽ tự mình giải quyết.
 
 警察けいさつ事故じこ原因げんいん徹底的てっていてき追究ついきゅうすることにしている。
→ Cảnh sát đang rất quyết tâm điều tra triệt để nguyên nhân của vụ tai nạn.
 
 毎日まいにち散歩さんぽすることにしている。
→ Anh ta luôn cố gắng đi dạo bộ mỗi ngày.
 
 ちち夕食前ゆうしょくまえ入浴にゅうよくすることにしている。
→ Bố tôi có thói quen luôn đi tắm trước khi ăn cơm chiều.
 
 かれ早寝早起はやねはやおきをすることにしている。
→ Anh ta luôn cố gắng ngủ sớm và dậy sớm.
 
 かれ休暇きゅうか帰省きせいすることにしている。
→ Anh ta luôn cố gắng về quê thăm gia đình vào mỗi dịp nghỉ.
 
 毎週まいしゅう日曜日にちようびに彼とテニスをすることにしている。
→ Tôi luôn cùng anh ta chơi tennis vào mỗi chủ nhật hàng tuần.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 わたし健康けんこうのために、毎朝6時に起きることにしています。
→ Tôi luôn cố gắng thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày vì sức khỏe.

⑪ 田中たなかさんは、かえりがおそくなるときは、かならずメール することにしているそうだ
→ Nghe nói anh Tanaka mỗi khi về trễ luôn có thói quen gửi mail.

⑫ わかいころは オリンピック にるのがゆめで、毎日まいにち時間じかん練習れんしゅうすることにしていた
→ Lúc tôi còn trẻ để hoàn thành giấc mơ tham dự thế vận hội, tôi quyết định tạo cho mình thói quen luyện tập 8 tiếng mỗi ngày.

⑬ 休日きゅうじついえ仕事しごとを しないことにしているのに、今週こんしゅうはどうしても金曜日きんようびおわらせることができず、ってかえってきた。
→ Dù tôi có thói quen vào ngày nghỉ không làm việc ở nhà, nhưng tuần này dù cố gắng thế nào đi nữa thì tôi không thể làm xong công việc vào ngày thứ sáu nên tôi quyết định mang tài liệu về nhà.

⑭ 毎日まいにちタバコ を 2ほんぎなくてすわないことにしている。
→ Tôi quyết định mỗi ngày sẽ hút không quá 2 điếu thuốc.

⑮ 運動不足うんどうぶそく解消かいしょうのため、ぼくえきから会社かいしゃまであることにしている。
→ Để giải quyết việc thiếu vận động thì tôi quyết định sẽ đi bộ từ nhà ga tới công ty.

⑯ 日本語能力にほんごのうりょくを アップ するために毎日まいにち日本語にほんご勉強べんきょうすることにしている
→ Để nâng cao năng lực tiếng Nhật tôi quyết định mỗi ngày học tiếng Nhật.

⑰ さけまないことにしている。
→ Tôi quyết định không uống rượu nữa.
Từ khóa: 

kotonishiteiru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm