① ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。
→ Cơm nhiều quá tôi không thể ăn hết được.
② スターバックス の抹茶フラッペチーノ が美味しくて、最後まで飲み切れます。
→ Matcha frappuchino của Starbucks rất ngon có thể uống hết sạch từ đầu đến cuối.
③ 数え切れないほどたくさんの星が光っている。
→ Nhiều ngôi sao đến mức không thể đếm được đang chiếu sáng.
④ 彼女に僕の気持ちを伝えきれなかった。
→ Tôi đã không thể bày tỏ hết nỗi lòng của mình với cô ấy.
⑤ 夏休みが待ちきれない。
→ Tôi rất mong đợi đến kì nghỉ hè.
(待ちきれない nghĩa là không thể đợi được đến lúc đó, thể hiện tâm trạng háo hức, mong chờ)
⑥ あの商品は人気があるらしく、発売と同時に売りきれてしまった。
→ Sản phẩm đó có vẻ được ưa chuộng, vừa bán ra đã bán hết ngay.
⑦ 母は買い物に行くといつも手に持ちきれないほどの荷物を抱えて帰ってくる。
→ Mẹ tôi hễ cứ đi mua sắm là thế nào cũng mang về bao nhiêu là thứ đến nổi không thể cầm hết trên tay được.
⑧ 子どもは買ってもらえないとわかっても、そのゲームをあきらめきれないらしく、ゲーム屋の 前を離れようとしなかった。
→ Đứa bé dù biết là bố mẹ sẽ không mua cho nhưng có vẻ nó không muốn từ bỏ game đó nên vẫn cứ lảng vảng không muốn rời khỏi trước cửa hàng game.
⑨ ご飯の量が多くて、食切れないよ。
→ Tôi không thể nào ăn hết cơm được vì nhiều quá.
⑩ 洞窟内で埋められていた数え切れないほどの手紙が発見された。
→ Vô vàn lá thư được tìm thấy đã được chôn bên trong hang.
⑪ いっぱい頼まないで、二人では食べ切れないから。
→ Đừng gọi món nhiều quá, vì hai người thì không thể ăn hết được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ こんなに長い小説は、一日では読み切れない。
→ Một cuốn tiểu thuyết dài thế này thì không thể đọc hết trong một ngày.
⑬ あなたにはどんなに感謝しても感謝しきれません。
→ Không thể biết phải cảm ơn anh như thế nào cho đủ.
⑭ それはいくら悔やんでも悔やみきれないことだった。
→ Điều đó dẫu có hối tiếc đến đâu đi nữa thì vẫn là chưa đủ.
⑮ あ~あ、やっぱりふられちゃった。でも、彼女のこと、諦め切れないなあ。
→ Haizz, quả nhiên tôi đã bị đá. Nhưng mà tôi không thể nào quên được cô ấy…
⑯ その人との別れは、あきらめきれないつらい思い出として、今でも私の胸の奥底にある。
→ Việc chia tay với người ấy là một kỷ niệm đau đớn không thể dứt bỏ được, mãi đến tận bây giờ nó vẫn còn nằm sâu trong đáy lòng tôi.
⑰ 切っても切れない (*)
→ Không thể tách rời. (Thành ngữ)