[Ngữ pháp N3] ~ 切れる/切れない:Có thể hoàn thành…/ Không thể hoàn thành…/ Hết…/ Không Thể…Hết/ Không Xuể…

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Shinkanzen, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc

Vます れる/れない

Cách dùng / Ý nghĩa
  •  れる:Là cách nói diễn tả ý nghĩa “có thể hoàn thành, có thể kết thúc” một hành động, sự việc, trạng thái hay tâm trạng. Hay có thể làm xong việc gì từ đầu đến cuối
  • ② れないLà cách nói  diễn tả ý nghĩa “không thể xong, không thể hoàn thành” một hành động, sự việc, trạng thái hay tâm trạng (do quá nhiều, quá sức)
  • ③ れない được sử dụng phổ biến hơn hai mẫu れる
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① ごはんりょうおおくて、れないよ。
→ Cơm nhiều quá tôi không thể ăn hết được.

② スターバックス の抹茶まっちゃフラッペチーノ が美味おいしくて、最後さいごまでれます。
→ Matcha frappuchino của Starbucks rất ngon có thể uống hết sạch từ đầu đến cuối.

③ かぞれないほどたくさんのほしひかっている。
→ Nhiều ngôi sao đến mức không thể đếm được đang chiếu sáng.

④ 彼女かのじょぼく気持きもちをつたきれなかった。
→ Tôi đã không thể bày tỏ hết nỗi lòng của mình với cô ấy.

⑤ 夏休なつやすみがきれない。
→ Tôi rất mong đợi đến kì nghỉ hè.
(ちきれない nghĩa là không thể đợi được đến lúc đó, thể hiện tâm trạng háo hức, mong chờ)

 あの商品しょうひん人気にんきがあるらしく、発売はつばい同時どうじきれてしまった。
→ Sản phẩm đó có vẻ được ưa chuộng, vừa bán ra đã bán hết ngay.
 
 ははものくといつもきれないほどの荷物にもつかかえてかえってくる。
→ Mẹ tôi hễ cứ đi mua sắm là thế nào cũng mang về bao nhiêu là thứ đến nổi không thể cầm hết trên tay được.
 
 どもはってもらえないとわかっても、そのゲームをあきらめきれないらしく、ゲーム まえはなれようとしなかった。
→ Đứa bé dù biết là bố mẹ sẽ không mua cho nhưng có vẻ nó không muốn từ bỏ game đó nên vẫn cứ lảng vảng không muốn rời khỏi trước cửa hàng game.
 
 はんりょうおおくて、くいきれないよ。
→ Tôi không thể nào ăn hết cơm được vì nhiều quá.
 
 洞窟内どうくつないめられていたかぞれないほどの手紙てがみ発見はっけんされた。
→ Vô vàn lá thư được tìm thấy đã được chôn bên trong hang.
 
 いっぱいたのまないで、二人ふたりではれないから。
→ Đừng gọi món nhiều quá, vì hai người thì không thể ăn hết được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 こんなになが小説しょうせつは、一日いちにちでは読みれない。
→ Một cuốn tiểu thuyết dài thế này thì không thể đọc hết trong một ngày.
 
 あなたにはどんなに感謝かんしゃしても感謝かんしゃきれません。
→ Không thể biết phải cảm ơn anh như thế nào cho đủ.
 
 それはいくらやんでもやみきれないことだった。
→ Điều đó dẫu có hối tiếc đến đâu đi nữa thì vẫn là chưa đủ.
 
 あ~あ、やっぱりふられちゃった。でも、彼女かのじょのこと、あきられないなあ。
→ Haizz, quả nhiên tôi đã bị đá. Nhưng mà tôi không thể nào quên được cô ấy…
 
 そのひととのわかれは、あきらめきれないつらいおもとして、いまでもわたしむね奥底おくそこにある。
→ Việc chia tay với người ấy là một kỷ niệm đau đớn không thể dứt bỏ được, mãi đến tận bây giờ nó vẫn còn nằm sâu trong đáy lòng tôi.
 
⑰ ってもれない (*)
→ Không thể tách rời. (Thành ngữ)
Từ khóa: 

kirenai

kireru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm