[Ngữ pháp N3] ~などする/などと言う:Chẳng hạn… / Nào là…

bình luận JLPT N3, Ngữ Pháp N3, N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
cấp độ N5, chúng ta đã tìm hiểu cáu trúc ngữ pháp của など với dạng や ~ など. Khi など kết hợp với sẽ mang ý nghĩa liệt kê không đầy đủ. 
Trong bài này ta cùng tìm hiểu thêm 2 biến thể nữa của など khi kết hợp với Động từ là 「などする」 và 「などと
Cấu trúc
Vる + などする
などと +
Cách dùng / Ý nghĩa
  • Vるなどする」Nêu lên làm ví dụ, sự việc chủ yếu trong nhiều sự việc khác
  • などと言う」Diễn tả đại khái nội dung của phát ngôn được nói đến
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Vる + などする」

Ví dụ

① ひげをするなどして、もうすこだしなみにをつけてほしい。
→ Tôi muốn anh chú ý hơn một chút nữa đến vẻ ngoài của mình, như cạo râu đi chẳng hạn.
 
② ときにはびつけて注意ちゅういするなどしたのですが、あまりはなかったようです。
→ Đôi khi tôi cũng gọi nó đến để nhắc nhở chẳng hạn, nhưng xem ra chẳng có tác dụng gì.
 
③ とらおおかみ日々鍛錬ひびたんれんなどするかね?
→ Cọp hay chó sói hàng ngày có tập luyện này nọ không nhỉ?
 
④ IOM(=国際移住機関こくさいいじゅうきかん)によると、ふね転覆てんぷくするなどして死亡しぼうした難民なんみんらのかず今年ことしはいり3200にんえているという。
→ Theo IOM (Tổ chức di trú quốc tế) thì số người tị nạn bị chết do lật thuyền chẳng hạn, trong năm nay đã hơn 3.200 người.
 
⑤ アルコールで掃除そうじするなどするとき,素手すででも手荒てあれはしませんか?
→ Khi dọn dẹp này nọ bằng cồn với bàn tay không thì tay có bị khô ráp không nhỉ?
 
⑥ 一覧表いちらんひょう表示ひょうじするなどして結果けっか確認かくにんしてみてください。
→ Hãy kiểm tra kết quả bằng việc thể hiện một bảng biểu chẳng hạn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: などと + 言う」

Ví dụ

① 学校がっこうめるなどとって、みんなをこまらせている。
→ Hắn nói sẽ bỏ học chẳng hạn, làm cho ai nấy đều khốn đốn.
 
② 来年らいねんになれば契機けいきなおすから大丈夫だいじょうぶなどとのんきなことをっている。
→ Anh ta lạc quan nói những điều như “sang năm, kinh tế sẽ phục hồi, nên không sao đâu” chẳng hạn.
 
③ 東京とうきょう仕事しごとさがなどとっていえたきりかえってこない。
→ Hắn nói nào là lên Tokyo tìm việc làm, rồi bỏ nhà đi biệt chưa về.
 
④ 毎日まいにちのように「デブ」「ブス」などとってくる旦那だんな
→ Một ông chồng mà hầu như ngày nào cũng chê nào là “mập” “béo” này nọ.
 
⑤ 注意ちゅういするとパワハラだなどとって上司じょうし指導しどうこうとしないサラリーマンがいる。
→ Có một số nhân viên hễ bị nhắc nhở thì nói nào là làm quyền này nọ, và không nghe theo lời cấp trên.
 
⑥ よくぼくを「なぐるぞ」などとってくるひとがいます。
→ Có người thường bảo với tôi nào là “tao sẽ đánh mày đấy.”
Từ khóa: 

nadotoiu

naodosuru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm