① 雪が降ったため(に)、電車が遅れた。
→ Vì tuyết rơi nên tàu đến muộn.
② 読み方も一つだけではないため、漢字が苦手だと言う学習者もいます。
→ Vì kanji không chỉ có một cách đọc nên nhiều người học nói là họ kém về khoản kanji.
③ 会議が延期されたのは、社長の体調が悪いためだ。
→ Cuộc họp bị hoãn là do sức khỏe của giám đốc không tốt.
④ ただ今、品川駅で人身事故が起こったため、電車が止まっております。
→ Hiện giờ, tại ga Shinagawa đã xảy ra tai nạn liên quan đến con người nên tàu đang tạm dừng lại.
⑤ 数学の点数が悪かったために、合格できなかった。
→ Vì điểm thi môn toán không tốt nên tôi đã bị trượt.
⑥ 事故があった。そのため(に)、遅れている。
→ Vì gặp tai nạn nên tôi đã đến muộn.
⑦ 留学するつもりだ。そのために バイト して、お金を ためている。
→ Tôi định sẽ đi du học. Vì vậy nên tôi đi làm thêm để tiết kiệm tiền.
⑧ 雨のために、ハイキングは中止になりました。
→ Cuộc đi bộ đường dài đã bị dừng lại do trời mưa.
⑨ 外国人観光客が増えたため、外国語のパンフレットを作ることになった。
→ Sẽ phải làm thêm các brochure tiếng nước ngoài do du khách nước ngoài đã tăng lên.
⑩ 石油の値段が上がったため、来月から飛行機代も値上がりするらしい。
→ Do giá dầu tăng nên nghe nói từ tháng tới giá vé máy bay cũng sẽ tăng.
⑪ 事故のため、電車が遅れております。
→ Tàu điện đang bị trễ do tai nạn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 過労のため、三日間の休養が必要だ。
→ Anh cần phải nghỉ ngơi trong 3 ngày vì đã làm việc quá độ.
⑬ 私が乗った新幹線は信号故障のため、一時間以上遅れた。
→ Tàu cao tốc Shinkansen tôi đi đã bị trễ hơn 1 tiếng đồng hồ do tín hiệu đèn giao thông bị hỏng.
⑭ 暑さのために、家畜が死んだ。
→ Gia súc đã chết vì trời nóng.
⑮ 事故のために、現在五キロの渋滞です。
→ Hiện tại, đường đang bị tắc nghẽn 5km vì tai nạn.
⑯ 大型ショッピングセンターができたために、近くの道路が渋滞するようになった。
→ Do một trung tâm mua sắm lớn mới mọc lên nên đường xá gần đó bắt đầu bị ùn tắc.
⑰ 台風が近づいているために、波が高くなっている。
→ Sóng đã dâng lên cao vì bão đang đến gần.
⑱ 今年の夏は暑かったために、ビールがよく売れた。
→ Mùa hè năm nay do trời nóng nên bia bán rất chạy.
⑲ 去年の夏は気温が低かったために、この地方では米は不作だった。
→ Mùa hè năm ngoái, vùng này bị mất mùa lúa, vì trời có nhiệt độ thấp.
⑳ 株価が急落したために、市場が混乱している。
→ Thị trường đang hỗn loạn, vì cổ phiếu đột ngột rớt giá.
㉑ この辺は、五年後にオリンピックの開催が予定されているために、次々と体育施設が建設されている。
→ Ở vùng này, những công trình phục vụ thể dục thể thao đang liên tục được xây dựng, vì dự kiến 5 năm sau sẽ tổ chức thế vận hội tại đây.
㉒ 理由:ABK大学受験のため。
→ Lý do: Để dự thi vào đại học ABK.