Cấu trúc
[Thể Thường] + という
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Đây là cách nói truyền đạt lời đồn hay lời truyền lại.
- ② Văn phong trang trọng hơn một chút của ~だそうだ, hay sử dụng trong văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 彼は卒業後郷里へ帰って母校の教師を しているという。
→ Nghe nói là anh ấy sau khi tốt nghiệp đã về quê làm giáo viên ở trường cũ.
② その僧が去った後、その国は千年の間栄えたという。
→ Người xưa kể lại rằng sau khi nhà sư ấy rời đi, đất nước đó đã phồn thịnh trong cả ngàn năm.
③ アイルランド に蛇がいないのは セントパトリック が追い払ったからだという。
→ Người ta nói rằng không có rắn ở Ireland vì Thánh Patrick đã xua đuổi chúng.
④ この島の人々は黒潮に乗って南方から渡ってきたのだという。
→ Người ta nói rằng người dân của hòn đảo này đến từ phía nam trên tàu Kuroshio.
⑤ この辺りは昔、広い野原だったという。
→ Nghe nói vùng này ngày xưa đã từng là cánh đồng.
⑥ この祭りは村で古くから行われてきたという。
→ Nghe nói lễ hội này đã có ở làng này từ rất lâu rồi.
⑦ 豆腐は 1300年ぐらい前に中国から日本に伝わったという。
→ Người ta nói rằng đậu phụ được du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản cách đây khoảng 1300 năm.
→ Nghe nói là anh ấy sau khi tốt nghiệp đã về quê làm giáo viên ở trường cũ.
② その僧が去った後、その国は千年の間栄えたという。
→ Người xưa kể lại rằng sau khi nhà sư ấy rời đi, đất nước đó đã phồn thịnh trong cả ngàn năm.
③ アイルランド に蛇がいないのは セントパトリック が追い払ったからだという。
→ Người ta nói rằng không có rắn ở Ireland vì Thánh Patrick đã xua đuổi chúng.
④ この島の人々は黒潮に乗って南方から渡ってきたのだという。
→ Người ta nói rằng người dân của hòn đảo này đến từ phía nam trên tàu Kuroshio.
⑤ この辺りは昔、広い野原だったという。
→ Nghe nói vùng này ngày xưa đã từng là cánh đồng.
⑥ この祭りは村で古くから行われてきたという。
→ Nghe nói lễ hội này đã có ở làng này từ rất lâu rồi.
⑦ 豆腐は 1300年ぐらい前に中国から日本に伝わったという。
→ Người ta nói rằng đậu phụ được du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản cách đây khoảng 1300 năm.