Cấu trúc
[Danh từ] + に反して
[Danh từ 1] + に反する + [Danh từ 2]
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả kết quả, hành động trái với dự đoán, suy nghĩ, kỳ vọng…trước đó.
- ② 予測/予報/教え/法律/意/期待/希望/願い+ に反して:Trái với dự đoán / dự báo / dạy / pháp luật / ý / kì vọng / hy vọng / ước nguyện.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
⑦ 人々の予想に反し、土地の値段が下がり続けている。
→ Ngược với dự đoán của nhiều người,giá đất đang tiếp tục giảm.
⑧ 弟は親の期待に反することばかりしている。
→ Em trai tôi toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.
⑨ 年初の予測に反して、今年は天候不順の年となった。
→ Trái với dự đoán hồi đầu năm,năm nay thời tiết không thuận lợi.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑩ 専門家の予想に反して景気は回復し始めた。
→ Nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi trái với dự đoán của các chuyên gia.
⑪ 我々の期待に反して、新商品はあまり売れなかった。
→ Trái với kì vọng của chúng tôi,sản phẩm mới không bán được nhiều.
⑫ A チーム が勝つだろうという予想に反して B チーム が勝った。
→ Trái với dự đoán là đội A sẽ thắng, đội B đã thắng.
⑬ 応募者数は当初の見込みに反し、非常に多かった。
→ Trái với dự đoán ban đầu, có quá nhiều người xin việc.
⑭ 無断外泊は寮の規則に反する。
→ Nghỉ trọ ở ngoài mà không xin phép là làm trái với qui định của ký túc xá.
⑮ 自由な言論を許さないのは憲法の精神に反する。
→ Không cho phép tự do ngôn luận là đi ngược lại với tinh thần của hiến pháp.
⑯ たとえ親の命令でも、自分の意思に反することはしたくない。
→ Dù đó là mệnh lệnh của bố mẹ chăng nữa thì tôi cũng không muốn làm trái với mong muốn của bản thân.