[Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく:Không chỉ…mà còn/ Không những … mà còn…

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Shinkanzen, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc

[Danh từ] + ばかりでなく…も
Tính từ đuôi na + な + ばかりでなく…も
Tính từ đuôi い + ばかりでなく…も
[Động từ thể thường] + ばかりでなく…も

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả không những A mà còn B (ngoài A còn có những cái khác, ví dụ như B…). Miêu tả không chỉ đạt ở mức độ đó mà phạm vi rộng hơn
  • ② Các trợ từ khác như “まで”、 “さえ”、 “でも” cũng dùng thay thế cho trợ từ “” được.
  • ③ Đây là cách nói hơi cứng, thường dùng trong văn viết. Trong văn nói thường dùng mẫu “だけでなく/だけじゃなくて
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
①  わたしたちは日本語にほんごばかりでなく英語えいご数学すうがく授業じゅぎょうけています。
→ Chúng tôi không chỉ tiếng Nhật mà còn học những môn khác như tiếng Anh hay Toán…
 
今日きょうあたまいたばかりでなくするし、少々熱しょうしょうねつあるんです。」
→ ”Hôm nay tôi không chỉ đau đầu mà còn có cảm giác buồn nôn, và còn hơi sốt”.
 
③ テレビの見過みすぎは子供こどもよわめるばかりでなく自分じぶんかんがえるちからうしなわせるとわれている。
→ Người ta cho rằng việc xem tivi quá nhiều không những làm mắt trẻ em yếu đi mà còn khiến chúng mất khả năng tự tư duy.
 
④ あのひと有名ゆうめい学者がくしゃであるばかりでなく環境問題かんきょうもんだい活動家かつどうかでもある。
→ Ông ấy không chỉ là một nhà bác học nổi tiếng mà còn là một nhà hoạt động vì môi trường.
 
⑤ 会議かいぎではもりさんの仕事上しごとじょうミスみすについてばかりでなくかれ私生活しせいかつはなしまでた。
→ Trong cuộc họp không chỉ đề cập đến những lỗi xảy ra trong công việc của anh Mori mà đến cả những câu chuyện đời tư của anh ấy cũng bị nhắc đến.
 
⑥ かれ英語えいごばかりでなくフランスふらんすはなせる。
→ Anh ấy không chỉ tiếng Anh mà cả tiếng Pháp cũng nói được.
 
⑦ 彼女かのじょ女優じょゆうであるばかりでなく有名ゆうめい画家がかでもあった
→ Bà ấy không chỉ là một diễn viên mà còn là một họa sĩ nổi tiếng.
 
⑧ かれ医者いしゃであるばかりでなく作家さっかでもある
→ Anh ta không những là bác sĩ mà còn là nhà văn.
 
⑨ それは自分じぶんばかりでなくひとにもるいおよぼすことになる。
→ Việc đó không chỉ bản thân mà nó sẽ còn gây phiền phức cho cả những người khác.
 
⑩ じょうべたことは学生がくせいばかりでなくだれにでもたる。
→ Những điều tôi nói trên đây không chỉ với học sinh mà nó còn đúng với bất kỳngười nào.

⑪ あのを かくのはいいばかりでなくうたうのもうまいです。
→ Đứa trẻ kia không những vẽ đẹp mà hát còn hay nữa.

⑫ 日本人にほんじんばかりでなく世界中せかいじゅうひと地球温暖化ちきゅうおんだんか問題もんだい関心かんしんっている。
→ Không chỉ người Nhật mà cả thế giới đang quan tâm đến vấn đề Trái Đất nóng lên.

⑬ この番組ばんぐみ面白おもしろばかりでなく様々さまざまなこともまなべる。
→ Chương trình này không những thú vị mà còn học được nhiều điều.

⑭ かれまち案内あんないしてくれたばかりでなく、この地方ちほう料理りょうりもごちそうしてくれた。
→ Anh ấy không những giới thiệu cho tôi thị trấn mà còn đãi tôi đặc sản địa phương nữa.

⑮ 日本にほんはるばかりでなくふゆでもきれいな景色けしきだ。
→ Không chỉ mùa xuân của Nhật Bản mà ngay cả mùa đông cũng đẹp.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

bakaridenaku


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm