Cấu trúc
[Danh từ] + ばかりでなく…も
Tính từ đuôi na + な + ばかりでなく…も
Tính từ đuôi い + ばかりでなく…も
[Động từ thể thường] + ばかりでなく…も
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả không những A mà còn B (ngoài A còn có những cái khác, ví dụ như B…). Miêu tả không chỉ đạt ở mức độ đó mà phạm vi rộng hơn
- ② Các trợ từ khác như “まで”、 “さえ”、 “でも” cũng dùng thay thế cho trợ từ “も” được.
- ③ Đây là cách nói hơi cứng, thường dùng trong văn viết. Trong văn nói thường dùng mẫu “だけでなく/だけじゃなくて”
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 私たちは日本語ばかりでなく、英語や数学の授業も受けています。
→ Chúng tôi không chỉ tiếng Nhật mà còn học những môn khác như tiếng Anh hay Toán…
②「今日は頭が痛いばかりでなく、吐き気もするし、少々熱もあるんです。」
→ ”Hôm nay tôi không chỉ đau đầu mà còn có cảm giác buồn nôn, và còn hơi sốt”.
③ テレビの見過ぎは子供の目を弱めるばかりでなく、自分で考える力を失わせると言われている。
→ Người ta cho rằng việc xem tivi quá nhiều không những làm mắt trẻ em yếu đi mà còn khiến chúng mất khả năng tự tư duy.
④ あの人は有名な学者であるばかりでなく、環境問題の活動家でもある。
→ Ông ấy không chỉ là một nhà bác học nổi tiếng mà còn là một nhà hoạt động vì môi trường.
⑤ 会議では森さんの仕事上のミスについてばかりでなく、彼の私生活の話まで出た。
→ Trong cuộc họp không chỉ đề cập đến những lỗi xảy ra trong công việc của anh Mori mà đến cả những câu chuyện đời tư của anh ấy cũng bị nhắc đến.
⑥ 彼は英語ばかりでなく、フランス語も話せる。
→ Anh ấy không chỉ tiếng Anh mà cả tiếng Pháp cũng nói được.
⑦ 彼女は女優であるばかりでなく、有名な画家でもあった。
→ Bà ấy không chỉ là một diễn viên mà còn là một họa sĩ nổi tiếng.
⑧ 彼は医者であるばかりでなく、作家でもある。
→ Anh ta không những là bác sĩ mà còn là nhà văn.
⑨ それは自分ばかりでなく、人にも累を及ぼすことになる。
→ Việc đó không chỉ bản thân mà nó sẽ còn gây phiền phức cho cả những người khác.
⑩ 上の述べたことは学生ばかりでなく、誰にでも当たる。
→ Những điều tôi nói trên đây không chỉ với học sinh mà nó còn đúng với bất kỳngười nào.
⑪ あの子は絵を かくのはいいばかりでなく、歌うのもうまいです。
→ Đứa trẻ kia không những vẽ đẹp mà hát còn hay nữa.
⑫ 日本人ばかりでなく、世界中の人が地球温暖化問題に関心を持っている。
→ Không chỉ người Nhật mà cả thế giới đang quan tâm đến vấn đề Trái Đất nóng lên.
⑬ この番組は面白いばかりでなく、様々なことも学べる。
→ Chương trình này không những thú vị mà còn học được nhiều điều.
⑭ 彼は町を案内してくれたばかりでなく、この地方の料理もごちそうしてくれた。
→ Anh ấy không những giới thiệu cho tôi thị trấn mà còn đãi tôi đặc sản địa phương nữa.
⑮ 日本の春ばかりでなく冬でもきれいな景色だ。
→ Không chỉ mùa xuân của Nhật Bản mà ngay cả mùa đông cũng đẹp.
⑪ あの子は絵を かくのはいいばかりでなく、歌うのもうまいです。
→ Đứa trẻ kia không những vẽ đẹp mà hát còn hay nữa.
⑫ 日本人ばかりでなく、世界中の人が地球温暖化問題に関心を持っている。
→ Không chỉ người Nhật mà cả thế giới đang quan tâm đến vấn đề Trái Đất nóng lên.
⑬ この番組は面白いばかりでなく、様々なことも学べる。
→ Chương trình này không những thú vị mà còn học được nhiều điều.
⑭ 彼は町を案内してくれたばかりでなく、この地方の料理もごちそうしてくれた。
→ Anh ấy không những giới thiệu cho tôi thị trấn mà còn đãi tôi đặc sản địa phương nữa.
⑮ 日本の春ばかりでなく冬でもきれいな景色だ。
→ Không chỉ mùa xuân của Nhật Bản mà ngay cả mùa đông cũng đẹp.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!