Cấu trúc
[Danh từ] + ほど~
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng để nói đến một phía, một bên nào đó thì sẽ có đặc điểm hơn/ kém hơn như thế nào. Mang tính chất so sánh “Những thứ/ người có đặc điểm … thì thường … hơn“
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 若い人ほど朝寝坊を する。
→ Người trẻ tuổi thường ngủ nướng hơn.
② 太い人ほど病気になりやすい。
→ Người béo thường dễ bị bệnh hơn.
③ 家や アパート は、駅に近くて便利なほど高い。
→ Nhà và căn hộ cho thuê gần ga và tiện lợi thì thường là sẽ đắt.
④ 真面目にがんばるひとほど ストレス を抱え込みやすい。
→ Người cố gắng làm việc chăm chỉ thường dễ bị stress.
⑤ 一般的に、若い患者ほど病気の進行も早い。
→ Nhìn chung, bệnh nhân trẻ thì bệnh thường tiến triển nhanh.
⑥ 魚は新鮮なものほどおいしい。
→ Cá càng tươi thì càng ngon.
⑦ 彼女は成長するほどきれいになる
→ Cô ấy càng lớn càng xinh đẹp.
⑧ 結婚式の スピーチ は短いほどいいと、よく言われます。
→ Người ta hay nói là bài phát biểu trong lễ kết hôn càng ngắn càng tốt.
⑨ たばこ を よくする人ほど病気になりやすい。
→ Người càng hút nhiều thuốc thì càng dễ bị bệnh.
→ Người trẻ tuổi thường ngủ nướng hơn.
② 太い人ほど病気になりやすい。
→ Người béo thường dễ bị bệnh hơn.
③ 家や アパート は、駅に近くて便利なほど高い。
→ Nhà và căn hộ cho thuê gần ga và tiện lợi thì thường là sẽ đắt.
④ 真面目にがんばるひとほど ストレス を抱え込みやすい。
→ Người cố gắng làm việc chăm chỉ thường dễ bị stress.
⑤ 一般的に、若い患者ほど病気の進行も早い。
→ Nhìn chung, bệnh nhân trẻ thì bệnh thường tiến triển nhanh.
⑥ 魚は新鮮なものほどおいしい。
→ Cá càng tươi thì càng ngon.
⑦ 彼女は成長するほどきれいになる
→ Cô ấy càng lớn càng xinh đẹp.
⑧ 結婚式の スピーチ は短いほどいいと、よく言われます。
→ Người ta hay nói là bài phát biểu trong lễ kết hôn càng ngắn càng tốt.
⑨ たばこ を よくする人ほど病気になりやすい。
→ Người càng hút nhiều thuốc thì càng dễ bị bệnh.