① 旅行したつもりで、お金は貯金することにした。
→ Tôi quyết định để dành tiền, xem như là đã tiêu vào chuyến du lịch.
② 旅行に行ったつもりで、この「列車の旅」のDVDを見て、楽しみましょう。
→ Chúng ta hãy xem và thưởng thức đĩa DVD “Chuyến du hành của chiếc xe lửa” , xem như là mình đã đi du lịch đi.
③ 学生たちはプロのモデルになったつもりで、いろいろなポーズをとった。
→ Các sinh viên đó biểu diễn đủ loại tư thế, cứ như là mình đã trở thành những người mẫu chuyên nghiệp cả rồi.
④ いつまでも若いつもりで、徹夜していると体を壊すよ。
→ Lúc nào cũng cứ nghĩ mình còn trẻ và thức khuya như thế thì sẽ rất có hại cho sức khỏe đấy.
⑤ 昔に戻ったつもりで、もう一度一からやり直してみます。
→ Tôi sẽ thử làm lại từ đầu một lần nữa, xem như là mình đã quay trở lại ngày xưa.
⑥ 娘は体験学習の際に、お母さんになったつもりで赤ちゃんのお世話をしたそうだ。
→ Nghe nói con gái tôi khi tham gia lớp thực tập trải nghiệm, đã chăm sóc một em bé và xem mình như đã là một bà mẹ vậy.
⑦ 完成までまだ一週間かかるのに、もう終わったつもりで、飲みに行った。
→ Mặc dù còn 1 tuần nữa mới hoàn thành, nhưng tôi cứ xem như là đã xong rồi và bỏ đi nhậu.
⑧ 死んだつもりで頑張ればできないことはない。
→ Chỉ cần cố gắng xem như mình đã chết rồi thì không gì là không thể.
※「死んだつもりで」 là cách nói mang tính thành ngữ, dùng để diễn tả quyết tâm mạnh mẽ làm một việc gì đó.
⑨ ヘルパーさんは、本当の家族のつもりでお年寄りの世話をしていると言っていた。
→ Người giúp việc đã nói rằng chị ấy đang chăm sóc người già, xem họ như người trong gia đình thật sự vậy.
⑩ 姉はテレビを見ながら、人気歌手になったつもりで歌いながら踊っている。
→ Chị tôi vừa xem tivi vừa hát và nhảy theo, xem mình như là một ca sĩ nổi tiếng vậy.
⑪ 遊園地に行ったら、子供に戻ったつもりで楽しんだほうがいいよ。
→ Nếu đã đi đến khu vui chơi rồi thì nên vui chơi thỏa thích, xem như mình đã quay lại thời trẻ con đi.
⑫ 専門学校のファッションショーのとき、先生に、モデルになったつもりで、胸を張って歩きましょうと言われた。
→ Khi biểu diễn thời trang ở trường nghề thì giáo viên đã bảo chúng tôi rằng, hãy mạnh dạn đi biểu diễn, xem như mình là một người mẫu thực thụ.
⑬ 今日は、皆さん政治家になったつもりで、討論しましょう。
→ Hôm nay chúng ta hãy tranh luận xem như mọi người là những nhà chính trị nhé.
⑭ 練習のときは試合のつもりで気合を入れて、試合のときは練習のつもりでリラックスしていこう!
→ Khi luyện tập thì chúng ta hãy hết mình như thi đấu, còn khi thi đấu thì chúng ta hãy thoải mái như đang luyện tập nhé.