① このズボンは洗っても洗っても汚れが落ちない。
→ Cái quần này thì dù có giặt bao nhiêu lần đi nữa cũng không sạch vết bẩn.
② 宿題が多すぎて、やってもやっても終わらない。
→ Bài tập về quá nhiều. Làm hoài vẫn không hết.
③ 働いても働いても、暮らしは全然楽にならない。
→ Làm lụng hoài mà cuộc sống vẫn chẳng dễ thở hơn được chút nào.
④ 切っても切っても切れないものはな~んだ?
→ Cái gì cắt hoài cắt mãi cũng không đứt?
⑤ 食べても食べてもお腹が空きます。
→ Ăn hoài ăn hoài mà vẫn đói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑥ 走っても走っても、目的地にたどり着けないという夢を見た。
→ Tôi đã nằm mơ thấy một giấc mơ mà ở đó tôi cứ chạy hoài chạy mãi vẫn không đến đích.
⑦ 追い払っても追い払ってもついてくる。
→ Xua đuổi bao nhiêu lần cũng cức bám theo.
⑧ 雑草は取っても取ってもすぐ生えてくる。
→ Cỏ dại thì nhổ bao nhiêu cũng không hết, vừa nhổ xong đó lại thấy mọc lên.