① そんなこと、私にはとてもできない。
→ Cái việc như thế, tôi không thể nào mà làm được đâu.
② とても食べられない量だ。
→ Nhiều quá, không thể nào mà ăn hết được.
③ この箱は重いから、とても一人では運べない。
→ Cái hộp này nặng quá, một người thì không thể nào mà khuân được.
④ こんな難しい問題はとても私には解けません。
→ Một bài toán khó như thế này thì tôi không thể nào giải nổi.
⑤ とても治る見込みはない。
→ Không có triển vọng khỏi.
⑥ 五十万円の時計など、とても買えない。
→ Như đồng hồ giá 500 nghìn Yên này nọ, không thể nào mà mua nổi.
⑦ そんな話、とても信じられませんよ。
→ Chuyện như thế, không thể nào mà tin nổi đâu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ 歯が痛くてご飯はとても食べられなかった。
→ Vì bị đau răng nên tôi đã không thể nào ăn cơm nổi.
⑨ 一度にこんなにたくさんの単語はとても覚えられません。
→ Không thể nào nhớ hết nhiều từ vựng như thế này trong một lần.
⑩ ラーメン五杯もとても一人では食べられない。
→ Những 5 tô mì ramen, với một người thì không thể nào ăn nổi.
⑪ この話は、一言ではとても説明しきれない。
→ Câu chuyện này thì không cách nào giải thích được trong một lời.
⑫ あの美しさはとても言葉では表現できない。
→ Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả được bằng lời.
⑬ 恥ずかしくて、口ではとても言えないので、手紙を書いた。
→ Do xấu hổ quá, tôi không cách nào mở miệng được, nên đã phải viết thư.
⑭ 忙しくて、そのバーティーにはとても行けない。
→ Bận quá nên tôi không cách nào đi dự bữa tiệc đó được.