[Ngữ pháp N3] ~ っぱなし:Cứ nguyên…như thế/ …Suốt

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, N3 Soumatome, (5/5)
Cấu trúc
Vます + っぱなしだ/
Vます + っぱなしに + する/ なる
・Vます + っぱなしの + Danh từ
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Sử dụng khi muốn diễn đạt “cứ để nguyên như thế mà không thực hiện hành động lẽ ra phải làm”.
  • ② Ngoài ra còn được sử dụng khi muốn diễn đạt một trạng thái của hành động nào đó cứ được giữ nguyên như thế suốt trong một khoảng thời gian.
  • ③ Thường được sử dụng để diễn đạt những trạng thái không hay, không mong muốn.
  • ④ Mặc dù đa số cách dùng giống nhau nhưng giữa “まま” và “っぱなし” vẫn có điểm khác biệt:
    まま」: Dùng với những động từ mà kết quả hành động của nó vẫn giống với ban đầu, không thay đổi (Ví dụ: る,…)
    っぱなし」: Dùng với những động từ mà kết quả hành động của nó sẽ khác với ban đầu cho dù có thực hiện liên tục (Ví dụ: しゃべる、はしる、…)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 新幹線しんかんせん東京とうきょうから名古屋なごやまでっぱなしだった。
→ Tôi đã phải đứng suốt trên tàu shinkansen từ Tokyo đến Nagoya.

② テレビ を つけっぱなしてしまった。
→ Tôi để tivi bật nguyên như vậy và ngủ quên mất.

③ みずっぱなしにしないでください。
→ Đừng có để nguyên vòi nước chảy như thế. (Hãy khóa lại khi không dùng)

④ だれかのかさっぱなしになっている。
→ Ai đó đã để cái ô suốt ở đây.

⑤ コーラ の フタ をっぱなしにすると、あわがなくなっちゃいますよ。
→ Nếu để nắp coca mở nguyên như thế thì bọt sẽ bị mất hết đấy.

⑥ かれはずっとしゃべりっぱなしだ。
→ Anh ta cứ nói liên mồm suốt.

⑦ ごはんべたら、っぱなしにしないで、ちゃんと片付かたづけなさい。
→ Ăn cơm xong thì đừng có để nguyên như vậy mà hãy dọn dẹp cẩn thận đi.

 道具 どうぐ っぱなしだよ。 使 つか ったら、かたづけなさい。
→ Đồ đạc vẫn để lung tung kia kìa. Sử dụng xong thì hãy dọn dẹp ngay đi chứ.
 
 あのメーカーは っぱなしではなく、アフターケアがしっかりしている。
→ Nhà sản xuất đó không chỉ có bán rồi thôi mà họ chăm sóc khách hàng rất tốt.
 
 この 仕事 しごと っぱなしのことが おお いので、 つか れる。
→ Công việc này vì hay phải đứng suốtnên rất mệt.

 
 講演会 こうえんかい では 休憩 きゅうけい もなしに2 時間 じかん はな っぱなしで、とても つか れた。
→ Trong buổi diễn thuyết vì tôi phải nói suốt 2 tiếng không nghỉ nên rất mệt.
 
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ その 蛇口 じゃぐち こわ っぱなしよ。
→ Cái vòi nước đó, nó vẫn còn hỏng đấy.
 
 「お兄ちゃん、きのう、 部屋 へや 電気 でんき 、つけっぱなしだったよ。」
→ Anh này, hôm qua anh cử để đèn trong phòng mở suốt đấy.
 
  となり いえ くるま 室内灯 しつないとう がつけっぱなしになっていたので、 らせてあげた。
→ Vì đèn nội thất xe của nhà bên cảnh vẫn cứ để mở suốt nên tôi đã báo cho họ biết.
 
 玄関 げんかん のドアを ぱな にしないでください。 むし が入ってくるから。
→ Xin đừng có để cửa hành lang mở như thế. Vì côn trùng sẽ bay vào nhà.
 
  ゆう べはいつの にか てしまったから、 一晩中電気 ひとばんじゅうでんき がつけっぱなしだった。
→ Vì tối qua tôi ngủ quên lúc nào không hay nên đã để đèn sáng cả đêm.
 
 バスが んでいて、 会社 かいしゃ から いえ まで1 時間立 じかんた っぱなしだった。
→ Vì xe buýt quá đông nên tôi đã phải đứng suốt 1 tiếng từ công ty về đến nhà.
 
  みず っぱなしにしないでください。
→ Xin đừng có để nước chảy suốt như thế.
 
⑲ きょうはバスが んでいたので、 終点 しゅうてん まで っぱなしだった
→ Vì hôm nay xe buýt quá đông người nên tôi đã phải đứng suốt cho đến trạm cuối.
 
⑳ 電気 でんき をつけっぱなしにしないでください。
→ Xin đừng có để đèn sáng suốt như thế.
 
㉑  かれ ほん やノートなどを っぱなしにして 片付 かたづ けようともしない。
→ Nó cứ để sách vở nguyên như thế và không hề có ý dọn dẹp.
 
㉒ この1 週間雨 しゅうかんあめ っぱなし 洗濯物 せんたくもの かわ かない。
→ Một tuần nay trời cứ mưa suốt nên quần áo phơi mãi mà không khô được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉓ 1 げつ エアコンをつけっぱなしにしたら 電気料金 でんきりょうきん 6000 円代 えんだい だった。
→ Nếu mà cứ mở máy điều hòa suốt cả tháng thì tiền điện khoảng 6000 Yên.
 
㉔  すわ っぱなし からだ うご かさないことはタバコを うのと おな じくらいに からだ くないらしい。
→ Hình như việc cứ ngồi một chỗ suốt mà không vận động thì cũng không tốt cho sức khỏe giống như hút thuốc lá vậy.
Từ khóa: 

tsupanashi


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm