① 怖い先輩に頼まれたら、やらないわけにはいかない。
→ Vì được nhờ vả bởi 1 tiền bối đáng sợ nên tôi không thể không làm.
② 社長の命令だから、従わないわけにはいかない。
→ Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên tôi buộc phải làm theo.
③ 仕事が終わっていないから、残業しないわけにはいかない。
→ Vì công việc vẫn chưa xong nên tôi không thể không làm thêm.
④ 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
→ Vì đã có gia đình nên tôi không thể không làm việc.
⑤ 宿題が難しくても、やらないわけにはいかない。明日までに出さなければいけませんから。
→ Dù bài tập khó nhưng vẫn phải làm. Vì mai là đến hạn nộp rồi.
⑥ あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。
→ Vì ngay mai có thi nên không thể không học bài.
⑦ 他の人ならともかく、あの上司に飲みに誘われたら、付き合わないわけにはいかない。断ると後でどんな面倒な仕事を押し付けられるかわからないのだから。
→ Nếu là người khác thì còn có thể từ chối được, chứ nếu là ông sếp đó rủ đi nhậu, thì không thể không đi được. Nếu từ chối thì không biết sau này sẽ bị ép làm những công việc phiền phức đến thế nào nữa.
⑧ 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
→ Vì tôi còn có gia đình nên không thể không làm việc.
⑨ 実際にはもう彼を採用することに決まっていたが、形式上は面倒でも試験と面接をしないわけにはいかない。
→ Thực tế thì đã có quyết định tuyển dụng anh ấy rồi, nhưng về hình thức thì dù có phiền phức đi nữa cũng không thể không kiểm tra và phỏng vấn.
⑩ 社長の命令を聞かないわけにはいかない。
→ Không thể không nghe mệnh lệnh của Giám đốc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 今日は来るまで来ているのでアルコールを飲むわけにはいかないが、もし先輩に飲めと言われたら飲まないわけにはいかないし、どうしたらいいのだろう。
→ Vì hôm nay tôi đến đây bằng xe hơi nên không thể uống rượu được, nhưng nếu bị đàn anh bắt uống thì cũng không thể không uống, biết làm sao đây.
⑫ 社長に頼まれたら、引く受けないわけにはいかない。
→ Nếu bị Giám đốc nhờ thì không thể không đồng ý.
⑬ 「あんあハードな練習、もうやりたくないよ。疲れるだけじゃないか。」
「そういうことないわけにはいかないだろう。監督に逆らったらレギュラーから降ろされるぞ。」
– Luyện tập nặng nhọc như thế thì tôi không muốn tập nữa đâu. Tập thế chỉ tổ mệt thêm.
– Chắc không thể làm thế được đâu. Nêu cái lời huấn luyện viên, sẽ bị loại khỏi đội tuyển chính thức đấy.