① 会議は 5日間にわたって行われました。
→ Cuộc họp đã diễn ra suốt 5 ngày.
② 700 メートル にわたって、桜の木が植えられている。
→ Cây hoa anh đào được trồng dọc suốt 700 mét.
③ リン さんは病気のため、2 ヶ月にわたって学校を休んだ。
→ Linh vì bị ốm nên đã nghỉ học suốt 2 tháng.
④ 西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。
→ Toàn bộ các vùng trên khắp phía Tây nước Nhật đều bị thiệt hại do bão.
⑤ チンさんは病気のため、二ヶ月にわたって学校を休んだ。
→ Chin do bị bệnh nên đã nghỉ học suốt 2 tháng.
⑥ 今度の台風は日本全域にわたって被害を及ぼした。
→ Bão lần này đã gây ra thiệt hại trên toàn nước Nhật.
⑦ この研究グループは水質汚染の調査を10年にわたって続けてきた。
→ Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước suốt trong 10 năm nay.
⑧ 理事会の決定については、すべての学部にわたって学生の不満が広がっていた。
→ Về quyết định của Chủ tịch, sự bất mãn của học sinh lan rộng ở tất cả các khoa.
⑨ 彼はこの町を数回にわたって、訪れ、ダム建設についての住民との話し合いを行っている。
→ Anh ấy đã tới thị trấn này nhiều lần, và đã thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước.
⑩ あすは東北地方全域にわたって大雨の恐れがあります。(天気予報)
→ Ngày mai e rằng trời sẽ có mưa lớn trên khắp vùng Đông Bắc. (Dự báo thời tiết)
⑪ 首相はヨーロッパからアメリカ大陸まで八カ国にわたって訪問し、経済問題についての理解を求めた。
→ Thủ tướng đã viếng thăm tất cả là 8 nước, từ châu Âu đến châu Mỹ, để tìm kiếm thông cảm của các nước này về vấn đề kinh tế.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 今回の展示会は、全コーナーにわたって、入場者が多かった。
→ Buổi triển lãm lần này có rất đông khách đến tham quan trên tất cả các góc triển lãm.
⑬ 国道1号線は雪のため、全線にわたって通行止めです。
→ Quốc lộ số 1 do tuyết nên đã bị ngừng lưu thông trên toàn tuyến.
⑭ 外国人労働者に関する意識調査の質問項目は多岐にわたっており、とても一言で説明することはできない。
→ Các mục câu hỏi của bản điều tra ý thức liên quan đến người lao động nước ngoài rất phức tạp, không cách nào có thể giải thích trong một câu nói được.
⑮ 西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。
→ Trên toàn lãnh thổ phía Tây Nhật Bản đã chịu thiệt hại của cơn bão.
⑯ 話し合いは数回にわたり、最終的には和解した。
→ Qua nhiều lần thảo luận, cuối cùng họ đã hòa giải.
⑰ 全科目にわたり、優秀な成績をとった者には奨学金を与える。
→ Đối với những người có thành tích xuất sắc trong tất cả các môn sẽ được cấp học bổng.
⑱ 彼女が訪れた国は実に23カ国に渡り、その度を記録した写真集は普通の人々の生活を生き生きと写し取っていることで評判になっている。
→ Cô ấy đã thăm viếng đến 23 đất nước, và bởi vì tập ảnh ghi lại các chuyến đi đó một cách sống động sinh hoạt của người dân địa phương, nên được đánh giá rất cao.
⑲ 彼の研究は多岐にわたり、その成果は世界中の学者に強い影響を与えた。
→ Công trình nghiên cứu của anh ấy rất đa dạng, thành quả của nó đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến học giả trên khắp thế giới.
⑳ 兄は五時間にわたる大手術を受けた。
→ Anh trai tôi đã trải qua một cuộc đại phẫu thuật kéo dài suốt 5 tiếng đồng hồ.
㉑ 一年間にわたる橋の工事がようやく終わった。
→ Công trình xây dựng cầu kéo dài suốt 1 năm qua cuối cùng cũng đã xong.
㉒ 16日間にわたるオリンピック大会中、彼女はずっと現地で取材を続けた。
→ Trong suốt Lễ hội Olympic kéo dài 16 ngày, cô ấy đã liên tục lấy tin tại địa điểm tổ chức.
㉓ 広範囲にわたった海の汚染が、問題になっている。
→ Ô nhiểm biển trài dài trên phạm vi rộng đang trở thành một vấn đề.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉔ 七日間にわたった競技大会も今日で幕を閉じます。
→ Đại hội thể thao kéo dài suốt 7 ngày cũng sẽ kết thúc trong hôm nay.
㉕ 四時間にわたった会議が今やっと終了した。
→ Cuộc họp đã kéo dài suốt 4 tiếng đồng hồ cuối cùng cũng vừa kết thúc.