Cấu trúc
Vます + 続ける
書く → 書きます → 書き続ける
食べる → 食べます → 食べ続ける
勉強する → 勉強します → 勉強し続ける
食べる → 食べます → 食べ続ける
勉強する → 勉強します → 勉強し続ける
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói được sử dụng khi muốn thể hiện ý “từ khi bắt đầu làm hành động gì đó là cứ liên tục làm mà không dừng lại”.
- ② Điểm mấu chốt của mẫu ngữ pháp này là nó nhấn vào ý “không dừng lại” của hành động.
- ③ Ngoài ra thì ngữ pháp này cũng dùng được với cả tự động từ (động từ không biểu thị ý chí) được – Đây là điểm khác biệt so với mẫu Ngữ pháp 「~通す」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① きのう、朝まで飲み続けました。
→ Hôm qua tôi đã uống liên tục đến sáng.
② もう 30分も待ち続けています。
→ Liên tục đợi đến 30 phút rồi.
③ もう時間ですが、みんな書き続けています。
→ Hết giờ rồi mà mọi người vẫn tiếp tục viết.
④ こんなに寝ずに メール を読み続けると、疲れ果てて死ぬかもしれない。
→ Nếu cứ đọc mail liên tục mà không ngủ thế này thì có lẽ sẽ kiệt sức chết mất.
⑤ 息子は何時間も ゲーム を し続けているよ。
→ Con trai tôi cứ liên tục chơi game mấy tiếng đồng hồ.
⑥ 昨日の晩、この小説を読み続けて今ちょっと眠いです。
→ Tối hôm qua tôi đọc liên tục quyển tiểu thuyết này nên bây giờ hơi buồn ngủ.
⑦ 父は 20年前にもらった パソコン を今使い続けます。
→ Bố tôi vẫn tiếp tục sử dụng cái máy vi tính cá nhân đã được tặng từ 20 năm trước.
⑧ 徹夜してそんなに仕事を やり続けると明日の朝起きられないだろうか。
→ Nếu cứ thức khuya và tiếp tục làm việc như thế này thì chắc sáng mai không dậy nổi quá.
⑨ 一日中雨が降り続けそうです。
→ Nghe nói là hôm nay sẽ mưa cả ngày.
⑩ 彼と電話で一時間もしゃべり続けた。
→ Tôi đã liên tục tám chuyện điện thoại với anh ta suốt 1 tiếng đồng hồ.
⑪ 歩き続けろ !
→ Hãy tiếp tục đi bộ đi.
⑫ あの人は 30分ずっと話し続けている。
→ Người đó đã nói liên tục suốt 30 phút rồi.
⑬ 彼女は僕を見つめ続けていた。
→ Cô ta đã liên tục nhìn chằm chằm vào tôi.
⑭ 長い時間テレビ を見続けると、目が痛くなるよ。
→ Nếu cứ nhìn vào tivi liên tục trong thời gian dài thì mắt sẽ bị đau đấy.
⑮ 暗い部屋で必死に目を あけ続けた。
→ Tôi đã cố mở mắt liên tục trong phòng tối.
⑯ 外にはまだ雨が降り続けていた。通りにはもう人気はなかった。
→ Ngoài trời vẫn tiếp tục mưa. Và con đường đã trở nên vắng tanh.
→ Hôm qua tôi đã uống liên tục đến sáng.
② もう 30分も待ち続けています。
→ Liên tục đợi đến 30 phút rồi.
③ もう時間ですが、みんな書き続けています。
→ Hết giờ rồi mà mọi người vẫn tiếp tục viết.
④ こんなに寝ずに メール を読み続けると、疲れ果てて死ぬかもしれない。
→ Nếu cứ đọc mail liên tục mà không ngủ thế này thì có lẽ sẽ kiệt sức chết mất.
⑤ 息子は何時間も ゲーム を し続けているよ。
→ Con trai tôi cứ liên tục chơi game mấy tiếng đồng hồ.
⑥ 昨日の晩、この小説を読み続けて今ちょっと眠いです。
→ Tối hôm qua tôi đọc liên tục quyển tiểu thuyết này nên bây giờ hơi buồn ngủ.
⑦ 父は 20年前にもらった パソコン を今使い続けます。
→ Bố tôi vẫn tiếp tục sử dụng cái máy vi tính cá nhân đã được tặng từ 20 năm trước.
⑧ 徹夜してそんなに仕事を やり続けると明日の朝起きられないだろうか。
→ Nếu cứ thức khuya và tiếp tục làm việc như thế này thì chắc sáng mai không dậy nổi quá.
⑨ 一日中雨が降り続けそうです。
→ Nghe nói là hôm nay sẽ mưa cả ngày.
⑩ 彼と電話で一時間もしゃべり続けた。
→ Tôi đã liên tục tám chuyện điện thoại với anh ta suốt 1 tiếng đồng hồ.
⑪ 歩き続けろ !
→ Hãy tiếp tục đi bộ đi.
⑫ あの人は 30分ずっと話し続けている。
→ Người đó đã nói liên tục suốt 30 phút rồi.
⑬ 彼女は僕を見つめ続けていた。
→ Cô ta đã liên tục nhìn chằm chằm vào tôi.
⑭ 長い時間テレビ を見続けると、目が痛くなるよ。
→ Nếu cứ nhìn vào tivi liên tục trong thời gian dài thì mắt sẽ bị đau đấy.
⑮ 暗い部屋で必死に目を あけ続けた。
→ Tôi đã cố mở mắt liên tục trong phòng tối.
⑯ 外にはまだ雨が降り続けていた。通りにはもう人気はなかった。
→ Ngoài trời vẫn tiếp tục mưa. Và con đường đã trở nên vắng tanh.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!