→ Dẫu khó khăn đến mấy thì chúng ta cũng hãy cố gắng.
② どんなに生活が豊かでも、お金を無駄に使ってはいけない。
→ Dẫu cho cuộc sống giàu có đến mấy thì cũng không được tiêu xài phung phí tiền bạc.
③ どんなに一生懸命働いても、生活は楽にならないだろうと思う。
→ Tôi nghĩ dẫu có làm việc chăm chỉ đến mấy thì cuộc sống cũng không thoải mái lên được.
④ どんなに熱心に誘われても、彼女はプロの俳優になりたくなかった。
→ Dù cho có bị lôi kéo nhiệt tình thế nào thì cô ấy cũng không muốn trở thành diễn viên chuyên nghiệp.
⑤ どんなに健康に自信があっても、油断していると風邪を引く。
→ Dù có tự tin với sức khỏe của mình đến đâu đi nữa thì bạn cũng sẽ bị cảm nếu khinh suất.
⑥ このコンピューターはどんなに複雑な問題でも解いてしまう。
→ Dù bài toán có phức tạp thế nào thì máy vi tính này đều giải quyết được tất.
⑦ わたしはどんなに暑くても寝るときはクーラーを消して寝ます。
→ Tôi dù trời nóng đến mấy thì khi ngủ cũng sẽ tắt máy lạnh.
⑧ どんなに大きい地震がきても、この建物なら大丈夫だ。
→ Dù cho có trận động đất lớn thế nào thì tòa nhà này vẫn đứng vững.
⑨ 妻はわたしがどんなに怒っても平気だ。
→ Vợ tôi vẫn cứ thản nhiên cho dù tôi có nổi giận thế nào đi nữa.
⑩ 父はどんなに苦しくてもあきらめませんでした。
→ Cha tôi đã không bỏ cuộc dù có khó khăn thế nào.
⑪ どんなに金持ちでも愛情に恵まれなければ幸福とは言えない。
→ Dẫu cho giàu có thế nào đi nữa nhưng nếu không có tình yêu thương thì không thể nói là hạnh phúc được.
⑫ もう酒は飲まないと決めた以上は、どんなに誘われても絶対にそれを守りたい。
→ Một khi đã quyết định bỏ rượu thì tôi cũng sẽ không uống dù cho có bị mời mọc thế nào đi nữa.
⑬ たとえどんなに苦しくても最後まで頑張ります。
→ Dẫu cho đau khổ đến mấy thì tôi cũng sẽ cố gắng đến cùng.
⑭ ギターを習い始めたが、どんなに練習しても全然うまくならない。
→ Tôi đã bắt đầu học đàn Ghita nhưng mãi không giỏi lên được dẫu cho luyện tập bao nhiêu đi nữa.
⑮ どんなに働いても暮らしはちっとも楽にならない。
→ Dẫu có làm lụng đến mấy thì cuộc sống cũng chẳng dễ chịu hơn được chút nào.
⑯ どんなに頑張っても、50点しかとれなかった。
→ Dẫu cố đến mấy thì tôi cũng chỉ được đến 50 điểm.