[Ngữ pháp N3] ~ ふりをする:Giả vờ…/ Tỏ vẻ…

bình luận JLPT N3, N3 Soumatome, Ngữ Pháp N3, (5/5)
Cấu trúc
Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする)
Danh từ + の + ふりをする

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Giả vờ làm gì/ Tỏ ra (làm ra vẻ) như thể là … (nhưng sự thật lại khác)”
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① かれ政治せいじについてっているふり を しているが、本当ほんとうらないとおもう。
→ Anh ta làm như thể hiểu biết về chính trị lắm nhưng tôi nghĩ thực ra anh ta chả biết gì.

② 彼女かのじょこえないふりをした。
→ Cô ấy giả vờ không nghe thấy.

③ 山田やまださんは独身どくしんふりをしているが、結婚けっこんしていて 2ひと子供こどもがいる。
→ Anh Yamada làm như thể vẫn còn độc thân nhưng thực ra đã kết hôn và có 2 con rồi.

④ かったふり を していたが、じつはよくからない。もう一度いちどいっってください。
→ Tôi chỉ giả vờ hiểu thôi chứ thực ra chả hiểu gì. Nói lại lần nữa hộ tôi với.

⑤ 彼女かのじょかなしいふり を する。
→ Cô ta làm ra vẻ là buồn lắm.

⑥ らないふる を するな。
→ Đừng có mà giả vờ không biết.

⑦ かれらんぷりをした。(*)
Anh ta đã giả vờ không biết.
(*) らんぷり là cách nói quán ngữ, mang tính văn nói của 「らないふり

 あいつはこわくないふりをしただろう。
→ Hẳn là nó giả vờ không sợ chứ gì.
 
⑨「いやだ!」しゃくりあげるふりをしながら彼女かのじょがわめいた。
→ Cô ta vừa vừa giả vờ khóc vừa hét lên “Em không chịu đâu”.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 彼女かのじょこえないふりをした
→ Cô ấy giả vờ không nghe thấy.
 
 ハンさんは独身どくしんふりをしているが、じつ結婚けっこんしていて3にん子供こどもがいる。
→ Hân tỏ ra là độc thân nhưng thật ra đã có chồng và có những 3 đứa con.
 
 かれなにかをさがふりをした
→ Anh ấy giả vờ tìm cái gì đó.
 
⑬ あのひとかっていないのに、よくかったふりをする
→ Người đó mặc dù không biết gì nhưng hay tỏ ra hiểu biết.
 
 キムはそのこたえがわからないふりをした
→ Kim giả vờ không biết câu trả lời.
 
 犯人はんにんきゃくふりをしてみせはいった。
→ Tên tội phạm giả vờ là khách và bước và cửa tiệm.
 
 ケーキがまずかったけれど、二人ふたりともおいしそうなふりをした。
→ Mặc dù bánh rất dở nhưng cả hai người đều tỏ vẻ như bánh ngon lắm.
 
 動物どうぶつなかには、たぬきのように危険きけんかんじたときに、んだふりをするものがいる。
→ Trong số các động vật có những loài như lửng chó, sẽ giả vờ chết khi cảm nhận sự nguy hiểm.
 
 かれはそのことについてっているふりをしているが、本当ほんとうらないとおもう。
→ Anh ta tỏ ra như biết việc đó nhưng tôi nghĩ thực ra anh ta không biết.
 
 木村きむらさんは息子むすこなどいないというふりをしていた
→ Anh Kimura tỏ ra như là không có con.
 
⑳ おんなているふりをしていた
→ Bé gái giả vờ như đang ngủ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 おじさんが新聞しんぶんててひらいてふりをした
→ Chú tôi mở tờ báo lên và giả vờ đọc.
 
 彼女かのじょずかしそうなふりをした
→ Cô ấy giả vờ e thẹn.
Từ khóa: 

furiwosuru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm