Cấu trúc
Thể thường / Thể ý chí (~よう) + かな(あ)
※ Tính từ -na/ Danh từだ + かな
※ Tính từ -na/ Danh từ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Đây là hậu tố thường đặt ở cuối câu để biểu hiện sự không chắc chắn, phân vân chưa có câu trả lời hoặc lo lắng về một việc gì đó (thường là người nói tự hỏi bản thân hoặc hỏi ý kiến người đối diện khi mình không chắc)
- ② Trong hội thoại hàng ngày chữ な thường được kéo dài → かなあ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 明日は晴れるかなあ。
→ Mai liệu có nắng không nhỉ?
② 行こうかな。どうしようかな。
→ Có nên đi không nhỉ? Tôi nên làm gì bây giờ?
③ 私、そんなこと言ったかな…
→ Chẳng lẽ tôi đã nói điều đó à?
④ あの人は誰かな…
→ Người kia là ai vậy nhỉ?
⑤ 誰かコンサート に一緒に行かないかなあ。
→ Có ai đi nghe hòa nhạc với tôi không nhỉ?
⑥ この スカート短いかな…
→ Váy này có ngắn không nhỉ?
⑦ 今日、富士山が見えるかなあ。
→ Hôm nay không biết có gì thấy núi Phú Sĩ không đây
⑧ この実験、うまくいくかな。
→ Kỳ thực nghiệm này liệu có suôn sẻ không đây
⑨ バス、早く来ないかなあ。
→ Xe bút không tới sớm hay sao nhỉ
→ Mai liệu có nắng không nhỉ?
② 行こうかな。どうしようかな。
→ Có nên đi không nhỉ? Tôi nên làm gì bây giờ?
③ 私、そんなこと言ったかな…
→ Chẳng lẽ tôi đã nói điều đó à?
④ あの人は誰かな…
→ Người kia là ai vậy nhỉ?
⑤ 誰かコンサート に一緒に行かないかなあ。
→ Có ai đi nghe hòa nhạc với tôi không nhỉ?
⑥ この スカート短いかな…
→ Váy này có ngắn không nhỉ?
⑦ 今日、富士山が見えるかなあ。
→ Hôm nay không biết có gì thấy núi Phú Sĩ không đây
⑧ この実験、うまくいくかな。
→ Kỳ thực nghiệm này liệu có suôn sẻ không đây
⑨ バス、早く来ないかなあ。
→ Xe bút không tới sớm hay sao nhỉ
NÂNG CAO
1. Có thể thêm の trước かな để nhấn mạnh..
① これ美味しいのかな。
→ Cái này ngon không nhỉ?
② 彼、私のこと好きじゃないのかな…
→ Liệu anh ta có ghét tôi không nhỉ?
③ 彼女元気なのかな…
→ Không biết cô ấy có khỏe không?
→ Cái này ngon không nhỉ?
② 彼、私のこと好きじゃないのかな…
→ Liệu anh ta có ghét tôi không nhỉ?
③ 彼女元気なのかな…
→ Không biết cô ấy có khỏe không?
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
2.Có thể thêm「 と思う/ と考えている/と心配している」 vào sau かな để nhấn mạnh suy nghĩ của người nói.
① 彼女元気なのかなと心配している。
→ Tôi đang lo lắng không biết là cô ấy có khỏe không.
② 彼、私のこと好きじゃないのかなと考えている。
→ Tôi đang nghĩ liệu anh ta có ghét mình không nhỉ?
③ 私、N2 に合格できるかなと心配している。
→ Tôi đang lo không biết mình có thể đỗ N2 không.
④ この映画、つまらないかなと思う。
→ Tôi nghĩ liệu phim này có nhàm chán không nhỉ.
→ Tôi đang lo lắng không biết là cô ấy có khỏe không.
② 彼、私のこと好きじゃないのかなと考えている。
→ Tôi đang nghĩ liệu anh ta có ghét mình không nhỉ?
③ 私、N2 に合格できるかなと心配している。
→ Tôi đang lo không biết mình có thể đỗ N2 không.
④ この映画、つまらないかなと思う。
→ Tôi nghĩ liệu phim này có nhàm chán không nhỉ.