① 私は決して夢を あきらめません。
→ Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ.
② 「うそは決して申しません」と彼は言った。
→ Anh ấy nói: “Tôi nhất quyết không nói dối.”
③ あなたの事は決して忘れない。
→ Anh nhất định sẽ không quên em.
③ 決して悠長な仕事ではない。
→ Đây không hề là một công việc nhàn nhã chút nào.
④ 君のために忠告しとく。人前でそんな馬鹿なことは決して言うな。
→ Tôi nhắc cậu trước. Nhất định không được nói những điều dại dột như thế trước mặt người khác đấy.
⑤ この宝は決して君のものにはならない。
→ Kho báu này sẽ không bao giờ là của cậu.
⑥ いろいろお世話になりました。親切にしていただいたことは決して忘れません。
→ Cảm ơn vì tất cả. Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của anh chị.
⑦ あなたは決して一人ではありません。
→ Bạn sẽ không bao giờ một mình.
⑧ うそは決して申しません。
→ Tôi không bao giờ nói dối.
⑨ あそこへは決して二度と行かない。
→ Tôi tuyệt đối không bao giờ đến chỗ đó nữa.
⑩ わたしは決して友人を裏切ったことはない。裏切るくらいなら、わたしが死ぬ方がましだ。
→ Tôi tuyệt đối không bao giờ phản bội bạn bè. Tôi thà chết chứ không làm thế.
⑪ あなたがここにいるのは決して安全じゃない。
→ Anh tuyệt đối sẽ không an toàn nếu ở đây.
⑫ 彼女は決して学校に遅刻しない。
→ Cô ấy không bao giờ đến lớp trễ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 何があろうとも、決して家を離れてはいけない。
→ Dù có chuyện gì xảy ra thì tuyệt đối cũng không được ra khỏi nhà.
⑭ お父さんは君を決して許さないよ。
→ Bố sẽ không bao giờ tha thứ cho cậu.
⑮ このことは決して言い漏らさないようにしてください。
→ Xin đừng bao giờ nói với ai về điều này.
⑯ 彼は決して怒らない人だ。
→ Anh ta là người không bao giờ nổi giận.
⑰ それは決して褒められたことではない。
→ Việc đó không hề là điều gì đáng ca ngợi cả.