① 電車は予定の時間に遅れることがある。
→ Thỉnh thoảng cũng có lúc tàu đến muộn so với lịch trình.
② 時間がなくて、朝ごはんを食べないこともある。
→ Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.
③ たまに タクシー で通勤することがある。
→ Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.
④ たまに人の名前を忘れることがある。
→ Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.
⑤ 定価で売るブランド品も、クリスマスバーゲン では安いこともある。
→ Hàng hiệu bán với giá cố định cũng có lúc rẻ vào dịp giảm giá đợt giáng sinh.
⑥ どんないい機械でも、使い方が悪ければ、故障することがある。
→ Máy móc có tốt thế nào đi nữa mà cách sử dụng tồi thì cũng có lúc bị hỏng.
⑦ 会社まで近いので、ときどき自転車で行くことがあります。
→ Vì nhà gần công ty nên có khi tôi đi làm bằng xe đạp.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ たいてい家で勉強するのですが、たまに友だちの家で勉強することもあります。でも、図書館で勉強することはありません。
→ Thường thì tôi học ở nhà nhưng cũng có khi tôi học ở nhà bạn. Nhưng tôi không học ở thư viện.
⑨ 子供たちは仲がいいのですが、たまに喧嘩をすることがあります。
→ Mấy đứa con tôi rất hòa thuận nhưng cũng có lúc cãi cọ nhau.
⑩ 遅く帰ったときは、おふろに入らないで寝ることもあります。
→ Khi về nhà trễ thì có lúc tôi đi ngủ luôn mà không tắm.
⑪ 会社員じゃないので、仕事のときはスーツを着ませんが、パーティーなどに行くときは、着ることがあります。
→ Vì không phải nhân viên công ty nên làm việc tôi không mặc vest nhưng khi đi dự tiệc thì có khi tôi lại mặc vest.
⑫ 大雪のときは、電車が遅れることがあります。
→ Khi tuyết rơi nhiều thì có lúc xe điện đến trễ.
⑬ これだけ練習していても、時として失敗することがある。
→ Luyện tập nhiều như thế nhưng cũng có lúc thất bại.
→ Có đôi lúc tôi ăn cơm ở ngoài sân vườn.
⑮ 天気のいい日に子どもと散歩することがあるぐらいで、ふだんはあまり運動しません。
→ Tôi thường ngày ít vận động, chỉ có đôi lúc đi dạo với con khi trời đẹp thôi.
⑯ ときどき日本料理をすることがあります。
→ Thỉnh thoảng có lúc tôi nấu món Nhật Bản.
⑰ たまに父と一緒にテニスをしに行くことがあります。
→ Có đôi khi tôi đi chơi Tennis cùng bố tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑱ 乾季に入ると二ヶ月以上も雨が降らないことがある。
→ Khi vào mùa khô rồi thì có khi cả 2 tháng trời cũng không mưa.
⑲ あの人は、挨拶しても返事をしないことがあります。
→ Người đó có khi mình chào mà không thèm trả lời lại.
⑳ ぼくは土曜日の夜は家にいないことがあるよ。
→ Tôi thì tối thứ bảy có khi không có ở nhà đâu.