① 知っているくせに、教えてくれない。
→ Dù biết nhưng anh ta không nói với tôi.
② 元気なくせに、病気のふり を している。
→ Dù khỏe nhưng (anh ta/ cô ta) lại giả vờ bị bệnh.
③ できるくせに、やろうとしない。
→ Anh ấy có thể làm được nhưng không có ý định làm.
④ 彼は体が大きいくせに何もできない。
→ Mặc dù cơ thể to khỏe nhưng anh ta chẳng làm được gì.
⑤ 大きい会社のくせに設備が整っていない。
→ Mặc dù là công ty lớn nhưng trang thiết bị lại nghèo nàn.
⑥ 医者でもないくせに、おれのやり方に文句つけるのか?
→ Dù gì cậu cũng chả phải bác sĩ mà còn định phàn nàn về cách làm của tôi à?
⑦ 君は何も知らないくせになんでも知っているような事を言う。
→ Cậu chả biết gì hết vậy mà cứ nói như biết rồi.
⑧ 彼は日本人のくせに漢字が読めない。
→ Anh ta mặc dù là người Nhật vậy mà không đọc được chữ Hán.
⑨ 金持ちのくせにけちだ。
→ Mặc dù ông ta giàu có thế mà lại rất keo kiệt.
⑩ この部屋は狭いくせに家賃がすごく高い。
→ Cái phòng này dù nhỏ thế mà giá thuê lại rất đắt.
⑪ よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
→ Dù chả biết mấy thế mà người đó cái gì cũng muốn giải thích.
⑫ 社長は会社のお金を盗んだのはあなたじゃないって分かってるくせに、それでもクビにしたなんて!
→ Ông giám đốc dù biết bạn không phải là người ăn cắp tiền thế mà vẫn đuổi cậu, thật là…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 彼は、自分ではできないくせに、いつも人のやり方に文句を言う。
→ Anh ta bản thân thì làm không được, thế mà lúc nào cũng phàn nàn cách làm việc của người khác.
⑭ 全然勉強しなかったくせに、試験に合格した。
→ Nó chẳng học hành gì cả thế mà lại thi đậu.
⑮ 文句言うんじゃないの。自分はできないくせに。
→ Đừng có mà phàn nàn. Bản thân thì làm không được mà lại…
⑯ 彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。
→ Cậu ta dù còn trẻ thế mà hở tí là kêu mệt.
⑰ 彼女は暑いくせに、厚いコートを着ている。
→ Mặc dù trời nóng, thế mà cô ấy lại mặc một chiếc áo khoác dày.
⑱ 子供のくせにいろいろのことを知っている。
→ Nó biết quá nhiều mặc dù nó mới chỉ là một đứa con nít.
⑲ あいつが大嫌いなくせに、なんで守ってるの?
→ Sao bạn bảo vệ hắn dù bạn rất ghét hắn?
⑳ あの選手は、体が大きいくせに、まったく力がない。
→ Vận động viên to xác vậy mà chẳng có sức lực gì cả.
㉑ 彼は10年間韓国に住んでたくせに、韓国語が話せない。
→ Anh ta đã sống ở Hàn Quốc 10 năm, vậy mà lại không nói được tiếng Hàn.
㉒ 父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
→ Bố tôi dù hát dở thế mà lại cứ thích hát karaoke.
㉓ 子供のくせに大人びたものの言い方をする子だな。
→ Con nít con nôi vậy mà ăn nói cứ như là người lớn!
㉔ 彼は学生のくせに高級車に乗っている。
→ Anh ta dù là sinh viên vậy mà toàn đi xe xịn.
㉕ 好きなくせに、嫌いだと言い張っている。
→ Trong bụng thì thích mà ngoài miệng cứ khăng khăng nói là ghét.
㉖ 竹内さんは本当はテニスが上手なくせに、わざと負けたんだ。
→ Takenaka dù thật sự rất giỏi tennis thế mà anh ta đã cố tình thua.