Cấu trúc
・Danh từ + の + まま
・Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま
・あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này)
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả một tình trạng kéo dài, liên tục, không thay đổi, vẫn cứ như thế.
- ② Dùng diễn tả những điều mình suy nghĩ, theo như mình suy nghĩ, đúng như những gì mình nhìn thấy.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1 : Vẫn…/Mãi…
③ このままずっと君といっしょにいたい。
→ Em muốn ở cùng anh như thế này mãi.
⑧ この村は昔のままだ。
→ Làng này vẫn như xưa.
⑨ 1900年に彼はイギリス を去り、そのまま二度と戻らなかった。
→ Ông ta rời nước Anh từ năm 1900 và cứ thế không quay lại lần thứ hai.
⑩ 駅前に新しい店が全然できず、不便 なままだ。
→ Không có cửa hàng mới nào được dựng lên trước ga nên vẫn bất tiện nguyên như thế.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2 : Vẫn cứ để nguyên/Vẫn cứ để như thế/Cứ như thế
→ Tối qua tôi để nguyên TV mở và ngủ quên mất.
② この野菜は、生のままで食べておいしいですよ。
→ Rau này ăn sống rất ngon đấy.
③ 問題がわからなかったら空欄のままにしておいてくさい。
→ Câu nào không trả lời được thì hãy để trống.
④ パジャマ を着たまま朝食を食べる。
→ Mặc nguyên bộ pijama và ăn sáng.
① そのままにしておいてください。
→ Hãy cứ để nguyên như thế cho tôi.
② 電源を つけたままにするな。
→ Đừng có để điện bật nguyên như thế.
③ そのまま切らずにお待ちください。
→ Xin vui lòng đợi máy.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!