Cấu trúc
全く ~ ない
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn không có, không thể xảy ra.
- ② Tương đương với mẫu 「全然 ~ ない」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 私はまったく泳げない。
→ Tôi hoàn toàn không biết bơi.
② 彼が怒っている理由は、私には全くわからない。
→ Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao anh ta lại tức giận.
③ 最近夜全く寝れません。
→ Gần đây tôi hoàn toàn không ngủ được vào ban đêm.
④ 彼はまったく彼女を傷つける様子がなかった。
→ Anh ấy hoàn toàn không có vẻ làm tổn thương cô ấy.
⑤ 外部の人間)が出入りした形跡はまったくない!
→ Hoàn toàn không có bằng chứng người ngoài ra vào.
⑥ もしかしたら彼とはまったく関係がないかもしれない。
→ Có lẽ tôi hoàn toàn không có liên quan gì với anh ấy.
⑦ なんの話かまったくわかりませんよ。
→ Tôi hoàn toàn không hiểu chuyện gì đâu.
⑧ 彼はまったく信用できません。
→ Anh ấy thì không thể tin tưởng chút nào.
⑨ 全く覚えてない。
→ Tôi hoàn toàn không nhớ gì.
→ Tôi hoàn toàn không biết bơi.
② 彼が怒っている理由は、私には全くわからない。
→ Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao anh ta lại tức giận.
③ 最近夜全く寝れません。
→ Gần đây tôi hoàn toàn không ngủ được vào ban đêm.
④ 彼はまったく彼女を傷つける様子がなかった。
→ Anh ấy hoàn toàn không có vẻ làm tổn thương cô ấy.
⑤ 外部の人間)が出入りした形跡はまったくない!
→ Hoàn toàn không có bằng chứng người ngoài ra vào.
⑥ もしかしたら彼とはまったく関係がないかもしれない。
→ Có lẽ tôi hoàn toàn không có liên quan gì với anh ấy.
⑦ なんの話かまったくわかりませんよ。
→ Tôi hoàn toàn không hiểu chuyện gì đâu.
⑧ 彼はまったく信用できません。
→ Anh ấy thì không thể tin tưởng chút nào.
⑨ 全く覚えてない。
→ Tôi hoàn toàn không nhớ gì.