Cấu trúc
Động từ ます + ながら(も)
Danh từ(であり)+ ながら(も)
Tính từ đuôi い + ながら(も)
Tính từ đuôi な (であり)+ ながら(も)
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là dạng liên kết nghịch, diễn tả điều trái với dự đoán, được suy ra từ một trạng thái nào đó. “Tuy là vậy nhưng thực tế thì…”
- ② Cấu trúc này có cách sử dụng tương tự như 「~が」「~けれども」nhưng Cứng nhắc hơn.
- ③「ながらも」là dạng nhấn mạnh và mang tính cứng nhắc hơn so với「ながら」
- ④ Những cụm quán ngữ thường được sử dụng: 『残念ながら』(Thật đáng tiếc)『しかしながら』(Tuy nhiên)『知りながら』(Mặc dù biết)『知っていながら』(Mặc dù biết)『狭いながらも』(Tuy chật chội) 『と思いながらも』(Tuy nghĩ là…/Tuy thấy là…)
- ⑤ Hay đi cùng với những từ mang ý nghĩa tiêu cực (nhỏ, chật…) nhưng sau đó lại đưa ra những yếu tố tích cực ở phía sau.
- ⑥ Ngoài ra, cấu trúc này thường được sử dụng với các từ diễn tả trạng thái, nhấn mạnh tính đồng thời của sự việc
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
→ (Cuối lời chào hỏi) Dù đơn giản nhưng cho tôi gửi lời chúc mừng ạ.
③ うちの子はまだ 2歳ですが、たまに私たちはけんか を すると、子供ながら、心配になるみたいです。
→ Con tôi mới 2 tuổi, nhưng khi chúng tôi cãi nhau thì nó dù là con nít nhưng vẫn tỏ ra lo lắng.
⑦ 10月3日ですか。残念ながらぼくは参加できません。その日は友達の結婚式があるんです。
→ Ngày 3/10 ạ, thật tiếc nhưng tôi không thể tham gia được. Ngày đó có lễ cưới của bạn tôi.
⑧ あの子は子供ながら、社会の働きを よく知っていますね。
→ Cô bé đó dù là trẻ con, nhưng hiểu khá rõ về xã hội đấy nhỉ.
⑨ ぼくの部屋は 1階で、小さいながら庭も付いています。
→ Căn phòng của tôi ở tầng 1, tuy nhỏ nhưng cũng có cả vườn.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Mặc dù thấy hơi có lỗi nhưng anh ta đã không nhịn được cười.
⑲ 子どもたちは文句を いながらも、後片付け を手伝ってくれた。
→ Bọn trẻ tuy có phàn nàn, nhưng sau đó vẫn giúp việc dọn dẹp.
⑳ 残念ながら曇っていて、初日の出は見られなかった。
→ Tiếc thật nhưng vì mây mù nên không thể nhìn thấy mặt trời mọc ngày đầu năm mới.
㉑ 「私はもう 10年も東京にすんでいながら、まだ一度も東京タワー に行ったことがないんです」
→ Tôi sống ở Tokyo đã 10 năm rồi nhưng vẫn chưa 1 lần đến tháp Tokyo.
㉒ 事情はよくわからないながら、何とかして助けてあげたいと思った。
→ Tuy không biết rõ sự tình nhưng tôi muốn giúp gì đó cho anh.
㉓ この車は小型ながら乗り心地がいい。
→ Cái xe này tuy nhỏ nhưng ngồi lên cảm thấy thoải mái.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉔ 警察官でありながら飲酒運敵をするとは許せない。
→ Dù là cảnh sát nhưng lái xe sau khi uống rượu là không thể tha thứ.
㉕ A氏は若いながらも古い習慣を よく知っている。
→ Anh A tuy còn trẻ nhưng nắm rõ về phong tục xưa.
㉖ 初めて作った料理だが、我ながらおいしくできた。
→ Tuy là món ăn lần đầu tiên nấu nhưng tôi cũng đã làm ngon.
㉗ 何度も練習しているのに、一向に上手にならない。我ながら情けない。
→ Dù luyện tập bao nhiêu lần nhưng vẫn không tốt lên. Tôi thật hết chỗ nói.