[Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, Ngữ pháp N2, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Động từ thể từ điển + おそれがある
Danh từ + の + おそれがある

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng để diễn tả ý “có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”. Sử dụng với ý nghĩa có thể có sự việc không tốt xảy ra 
  • ② Cách nói này mang tính văn viết, được sử dụng nhiều trong các bản tin, thời sự, ký sự, xã luận, hoặc khi khi trình bày, thuyết minh .v.v.
  • ③ Các cách nói tương tự: 危険きけんがある(có nguy cơ)、不安ふあんがある(lo rằng)​​​​​​​
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 
Ví dụ
 おおきい地震じしんたら、この建物たてものたおれるおそれがある
→ Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.

② 明日あした台風たいふうおそれがあるので、注意ちゅういしてください。
→ Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người) hãy chú ý.

③ こんな赤字あかじつづくと、この会社かいしゃ倒産とうさんおそれがある
→ Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.

④ この テレビドラマ は子供こどもわる影響えいきょうあたえるおそれがある。
→ Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.

⑤ はや手術しゅじゅつしないと、手遅ておくれになるおそれがある。
→ Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.

 タバコのいすぎは、はいがんでおそれがある。
→ Hút quá nhiều thuốc lá có nguy cơ tử vong do ung thư phổi.
 
 今夜こんやから明日あしたにかけて津波つなみおそれがあるので、厳重げんじゅう注意ちゅういしてください。
→ Sợ rằng đếm nay và ngày mai sẽ có sóng thần, mọi người hãy hết sức cảnh giác.
 
 この液体えきたい危険きけんだ。間違まちがってむと、んでしまうおそれがある
→ Chất lỏng này rất nguy hiểm. Nếu lỡ uống nhầm có nguy cơ sẽ tử vong.
 
 ふたた噴火ふんかするおそれがあるため、警戒区域けいかいくいき住民じゅうみん避難勧告ひなんかんこくされた。
→ Vì sợ rằng núi lửa sẽ lại phun nên người ta đã khuyến cáo dân chúng ở khu vực nguy hiểm di chuyển lánh nạn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 このくすり副作用ふくさようおそれがあるので、医師いし指示しじしたがってんでください。
→ Vì thuốc này e rằng có tác dụng phụ nên hãy uống theo sự hướng dẫn của y sĩ.
 
 台風たいふう上陸じょうりくするおそれがある
→ Sợ rằng bão sẽ tiến lên đất liền.
 
 この種類しゅるいとりは、説滅せつめつおそれがあるわれている。
→ Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.
 
 そのことを彼女かのじょはなすと、あと問題もんだいこるおそれがある。
→ Nếu nói chuyện đó với cô ấy thì e rằng sẽ có vấn đề về sau.
 
 親鳥おやどりづかれるおそれがあることから、撮影さつえいチームはそれ以上巣いじょうすちかづくことをあきらめた。
→ E rằng sẽ bị chim mẹ phát hiện nên nhóm chụp hình đã từ bỏ ý định đến gần tổ chim hơn nữa.
 
 ハリケーンの被害ひがい拡大かくだいするおそれがてきたため、大統領だいとうりょう各国かっこく緊急援助きんきゅうえんじょもとめる予定よていである。
→ Vì e rằng thiệt hại do bão nhiệt đới có nguy cơ lan rộng nên tổng thống dự định kêu gọi các nước viện trợ khẩn cấp.
Từ khóa: 

osoregaaru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm