Cấu trúc
Động từ thể từ điển + 恐れがある
Danh từ + の + 恐れがある
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng để diễn tả ý “có khả năng xảy ra một sự việc nào đó không mong đợi”. Sử dụng với ý nghĩa có thể có sự việc không tốt xảy ra
- ② Cách nói này mang tính văn viết, được sử dụng nhiều trong các bản tin, thời sự, ký sự, xã luận, hoặc khi khi trình bày, thuyết minh .v.v.
- ③ Các cách nói tương tự: 危険がある(có nguy cơ)、不安がある(lo rằng)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 大きい地震が来たら、この建物は倒れるおそれがある。
→ Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.
② 明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
→ Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người) hãy chú ý.
③ こんな赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
→ Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.
④ この テレビドラマ は子供に悪い影響を与えるおそれがある。
→ Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
⑤ 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
→ Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.
⑥ タバコの吸いすぎは、肺がんで死ぬおそれがある。
→ Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.
② 明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
→ Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người) hãy chú ý.
③ こんな赤字が続くと、この会社は倒産のおそれがある。
→ Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.
④ この テレビドラマ は子供に悪い影響を与えるおそれがある。
→ Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
⑤ 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
→ Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.
⑥ タバコの吸いすぎは、肺がんで死ぬおそれがある。
→ Hút quá nhiều thuốc lá có nguy cơ tử vong do ung thư phổi.
⑦ 今夜から明日にかけて津波の恐れがあるので、厳重に注意してください。
→ Sợ rằng đếm nay và ngày mai sẽ có sóng thần, mọi người hãy hết sức cảnh giác.
⑧ この液体は危険だ。間違って飲み込むと、死んでしまう恐れがある。
→ Chất lỏng này rất nguy hiểm. Nếu lỡ uống nhầm có nguy cơ sẽ tử vong.
⑨ 再び噴火する恐れがあるため、警戒区域の住民に避難勧告が出された。
→ Vì sợ rằng núi lửa sẽ lại phun nên người ta đã khuyến cáo dân chúng ở khu vực nguy hiểm di chuyển lánh nạn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑩ この薬は副作用の恐れがあるので、医師に指示に従って飲んでください。
→ Vì thuốc này e rằng có tác dụng phụ nên hãy uống theo sự hướng dẫn của y sĩ.
⑪ 台風は上陸する恐れがある。
→ Sợ rằng bão sẽ tiến lên đất liền.
⑫ この種類の鳥は、説滅のおそれがあると言われている。
→ Người ta nói rằng loài chim này có nguy cơ tuyệt chủng.
⑬ そのことを彼女に話すと、後で問題が起こるおそれがある。
→ Nếu nói chuyện đó với cô ấy thì e rằng sẽ có vấn đề về sau.
⑭ 親鳥に気づかれるおそれがあることから、撮影チームはそれ以上巣に近づくことをあきらめた。
→ E rằng sẽ bị chim mẹ phát hiện nên nhóm chụp hình đã từ bỏ ý định đến gần tổ chim hơn nữa.
⑮ ハリケーンの被害が拡大する恐れが出てきたため、大統領は各国に緊急援助を求める予定である。
→ Vì e rằng thiệt hại do bão nhiệt đới có nguy cơ lan rộng nên tổng thống dự định kêu gọi các nước viện trợ khẩn cấp.