Cấu trúc
[Danh từ] + だらけ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ①「だらけ」 Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, hoặc toàn là thứ đó.
- ② Đây là cách nói thường diễn tả trạng thái tiêu cực, không mong muốn của người nói.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 僕が日本語で書いた間違いだらけの手紙を田村さんに直してもらった。
→ Tôi đã nhờ chị Tamura giúp giúp lá thư mà đầy lỗi mà tôi đã viết bằng tiếng Nhật.
② 間違いだらけの答案が返ってきた。
→ Tôi nhận được bài trả lời đầy những lỗi.
③ 子どもたちは泥だらけになって公園で遊んでいる。
→ Mấy đứa nhỏ người đầy bùn đất đang chơi đùa ngoài công viên.
④ 部屋の中はおもちゃだらけで立つところもありません。
→ Căn phòng đầy ắp đồ chơi nên không có chỗ mà đứng.
⑤ 彼の部屋はゴミだらけだ。
→ Căn phòng anh ta toàn là rác.
⑥ けんかでもしたのか、彼は傷だらけになって帰ってきた。
→ Không biết có đánh nhau gì không mà anh ta trở về nhà với người đầy vết thương.
⑦ 子どもは泥だらけの足で部屋に上がってきた。
→ Mấy đứa con tôi bước vào phòng với chân đầy bùn đất.
⑧ 彼は借金だらけだ。
→ Anh ta nợ nần chồng chất.
⑨ 彼女の部屋は本だらけだ。
→ Phòng cô ấy đầy những sách.
⑩ 机の上にほこりだらけです。
→ Trên bàn đầy bụi.
⑪ 彼女は学生の間違いだらけの作文を家へ持ち帰して、いちいち直してやりました。
→ Cô ấy mang các bài tập làm văn đầy lỗi của học sinh về nhà và sửa từng chút một.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 彼はそばかすだらけの顔が青白く見えた。
→ Khuôn mặt đầy tàn nhang của anh ta đã chuyển sang tái nhạt.
⑬ 休暇でわたしが家に帰ると、祖母はしわだらけの顔をくしゃくしゃにして、うれしそうに「よく帰ってきたね。待ってたよ」と言って迎えてくれる。
→ Khi nghỉ phép tôi về quê chơi thì bà tôi với gương mặt đầy những vết nhăn ra đón và vui mừng nói với tôi rằng “Con đã về. Bà cứ trông cháu suốt”.
⑭ 彼女のベッドは包み紙だらけになっている。
→ Giường cô ấy đầy những giấy bao bì.
⑮ 泥だらけの靴で家に入って怒られた。
→ Tôi bước vào nhà với đôi giầy đầy bùn đất nên đã bị mắng.
⑯ 身も心も傷だらけの彼は最後自ら自分の命を絶ったのです。
→ Bị tổn thương nặng nề về thể chất cũng như tinh thần, anh ta cuối cùng đã tự kết liễu đời mình.
Các ví dụ khác:「血だらけ(Đầy máu)・灰だらけ(Đầy tro)・穴だらけ (Đầy lỗ)」