① 親友の結婚式に出席できないのが、残念でならない。
→ Tôi đã không thể tham dự đám cưới người bạn thân được, tiếc ơi là tiếc.
② となりの家の様子が気になってならない。
→ Muốn biết tình hình căn nhà bên cạnh quá đi mất.
③ この料理はまずくてならない。
→ Món này chán không chịu được.
④ あのコンサートに行き損ねたのが今でも残念でならない。
→ Tham dự hụt buổi hòa nhạc đó, cho đến bây giờ tôi vẫn tiếc ơi là tiếc.
⑤ 卒業できるかどうか、心配でならない。
→ Lo ơi là lo, không biết có tốt nghiệp được hay không.
⑥ 外の音が気になってならない。
→ Tôi hết sức bận tâm đến tiếng ồn bên ngoài.
⑦ 将来がどうなるか、不安でならない。
→ Lo ơi là lo, không biết tương lai sẽ ra sao.
⑧ 子どものころ、ニンジンを食べるのが嫌でならなかった。
→ Khi còn nhỏ, tôi ghét ăn cà rốt vô cùng.
⑨ 住み慣れたこの土地を離れるのがつらくてならない。
→ Phải xa rời vùng đất quen thuộc này, tôi đau đớn vô cùng.
⑩ この先、日本は危険なことが増えていくように思えてならない。
→ Tôi không thể không cảm thấy rằng, sắp tới đây, Nhật Bản sẽ ngày càng nhiều điều nguy hiểm.
⑪ だまされてお金を取られたのが悔しくてならない。
→ Bị lừa lấy mất tiền, tôi tức quá, tức chịu không nổi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 外国で生活したとき、不安でならなかった。
→ Hồi sinh sống ở nước ngoài, tôi đã vô cùng lo lắng.
⑬ この写真を見ていると、ふるさとのことが思い出されてなりません。
→ Khi nhìn bức ảnh này, tôi nhớ về quê hương quay quắt.
⑭ 青春時代を過ごした北海道の山々が思い出されてならない。
→ Nhớ ơi là nhớ, nhớ những ngọn núi ở vùng Hokkaido, nơi tôi đã trải qua thời thanh xuân.
⑮ 昨日の英語の試験の結果が気になってならない。
→ Tôi lo cho kết quả bài thi tiếng Anh hôm qua hết sức.
⑯ この収入で家族が生活していけるのかと心配でなりません。
→ Tôi hết sức lo lắng rằng, không biết với thu nhập này thì gia đình có sinh sống nổi không.
⑰ 健康診断の結果が気になってならない。
→ Tôi rất hết sức lo lắng về kết quả kiểm tra sức khỏe.
⑱ 大切な試験に失敗してしまった。なぜもっと早くから勉強しておかなかったのかと悔やまれてならない。
→ Tôi đã rớt một kỳ thi quan trọng. Bây giờ thì hối hận hết sức rằng tại sao mình không chịu học sẵn từ sớm.
⑲ いい夢を見ると、何かいいことが起こりそうな気がしてならない。
→ Khi gặp một giấc mơ đẹp, tôi suy nghĩ rất nhiều rằng chắc sẽ có chuyện gì tốt sẽ xảy ra.
⑳ あの人はどうも悪いことを考えているのではないかという気がしてならない。
→ Tôi cứ mãi bận tâm, không biết liệu người đó có đang suy nghĩ chuyện xấu gì không nữa.