[Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない:Không chịu nổi…/ Hết sức…/ Vô cùng/ …ơi là……

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, Ngữ pháp N2, (5/5)
Cấu trúc

[Động từ thể て] + ならない
[Tính từ -i → くて] + ならない

[Tính từ -na/ Danh từ → で] + ならない
[Vたい→ たくて] + ならない

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả trạng thái có một tình cảm, cảm xúc, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh mà mình không kiểm soát được”. Phần lớn là những trạng thái có muốn cũng không kiểm soát được và cảm xúc không hay, không mong muốn
  • ② Khi sử dụng cho ngôi thứ ba thì cuối câu cần thêm ~ようだ、~らしい、~のだ v.v.
  • 「てならない」Có cách sử dụng cứng hơn, trang trọng hơn「てたまらない
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

 親友しんゆう結婚式けっこんしき出席しゅっせきできないのが、残念ざんねんでならない
→ Tôi đã không thể tham dự đám cưới người bạn thân được, tiếc ơi là tiếc.

② となりのいえ様子ようすになってならない
→ Muốn biết tình hình căn nhà bên cạnh quá đi mất.

③ この料理りょうりはまずくてならない。
→ Món này chán không chịu được.

 あのコンサートにそこねたのがいまでも残念ざんねんでならない
→ Tham dự hụt buổi hòa nhạc đó, cho đến bây giờ tôi vẫn tiếc ơi là tiếc.
 
 卒業そつぎょうできるかどうか、心配しんぱいでならない
→ Lo ơi là lo, không biết có tốt nghiệp được hay không.
 
 そとおとになってならない
→ Tôi hết sức bận tâm đến tiếng ồn bên ngoài.
 
⑦ 将来しょうらいがどうなるか、不安ふあんでならない
→ Lo ơi là lo, không biết tương lai sẽ ra sao.
 
 どものころ、ニンジンをべるのがいやでならなかった
→ Khi còn nhỏ, tôi ghét ăn cà rốt vô cùng.
 
 れたこの土地とちはなれるのがつらくてならない
→ Phải xa rời vùng đất quen thuộc này, tôi đau đớn vô cùng.
 
 このさき日本にほん危険きけんなことがえていくようにおもてならない
→ Tôi không thể không cảm thấy rằng, sắp tới đây, Nhật Bản sẽ ngày càng nhiều điều nguy hiểm.
 
 だまされておかねられたのがくやしくてならない
→ Bị lừa lấy mất tiền, tôi tức quá, tức chịu không nổi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 外国がいこく生活せいかつしたとき、不安ふあんならなかった。
→ Hồi sinh sống ở nước ngoài, tôi đã vô cùng lo lắng.
 
 この写真しゃしんていると、ふるさとのことがおもされてなりません
→ Khi nhìn bức ảnh này, tôi nhớ về quê hương quay quắt.
 
 青春時代せいしゅんじだいごした北海道ほっかいどう山々やまやまが思いされならない
→ Nhớ ơi là nhớ, nhớ những ngọn núi ở vùng Hokkaido, nơi tôi đã trải qua thời thanh xuân.
 
 昨日きのう英語えいご試験しけん結果けっかになってならない
→ Tôi lo cho kết quả bài thi tiếng Anh hôm qua hết sức.
 
 この収入しゅうにゅう家族かぞく生活せいかつしていけるのかと心配しんぱいでなりません
→ Tôi hết sức lo lắng rằng, không biết với thu nhập này thì gia đình có sinh sống nổi không.
 
 健康診断けんこうしんだん結果けっかになってならない
→ Tôi rất hết sức lo lắng về kết quả kiểm tra sức khỏe.
 
 大切たいせつ試験しけん失敗しっぱいしてしまった。なぜもっとはやくから勉強べんきょうしておかなかったのかとやまれてならない
→ Tôi đã rớt một kỳ thi quan trọng. Bây giờ thì hối hận hết sức rằng tại sao mình không chịu học sẵn từ sớm.
 
 いいゆめると、なにかいいことがこりそうながしてならない
→ Khi gặp một giấc mơ đẹp, tôi suy nghĩ rất nhiều rằng chắc sẽ có chuyện gì tốt sẽ xảy ra.
 
 あのひとはどうもわるいことをかんがえているのではないかというがしてならない
→ Tôi cứ mãi bận tâm, không biết liệu người đó có đang suy nghĩ chuyện xấu gì không nữa.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
 Ví dụ 
(X) このほんはつまらなくてならない(SAI)
(O) このほんは、すごくつまらない。(ĐÚNG)
→ Quyển sách này cực kỳ dở.

 Ví dụ 
(X) あかちゃんがあさからてならない
(O) あかちゃんがあさからてしかたがない
→ Từ sáng đến giờ đứa bé cứ khóc hoài chịu không nổi.
Từ khóa: 

tenaranai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm