[Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ khi… thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc

V + 以来いらい 
Danh từ + 以来いらい

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể từ sau khi một hành động, sự việc gì đó xảy ra thì… có một tình trạng tiếp diễn mãi”
  • ② Vế sau là hành động, trạng thái tiếp diễn, đều đặn
  • ③ Cấu trúc này nhấn mạnh trạng thái hành của hành động ở vế sau, không dùng cho hành động chỉ xảy ra một lần. ( VD: Kể từ sau khi xuất viện tôi đã đi leo núi → Không dùng với て以来 )
  • ④ Không thể hiện sự việc tính từ quá khứ gần đến hiện tại và cũng không thể hiện tương lai. Ví dụ: 

    ちちいえかえ以来いらい、ずっとなになやんでいるようです。
    Từ sau khi bố về đến nhà, hình như ông ấy cứ muộn phiền điều gì đó

    Trong trường hợp này, bố mới về quá ngắn, khoảng 5-10 phút thì ta không dùng mẫu ngữ pháp này.
    Chẳng hạn bố tôi ra nước ngoài, về nhà vài tháng rồi thì ta mới dùng được 以来いらい
  • ⑤ Là cách nói hầu như tương tự với てからは」và giống với「〜てこのかた」,nhưng「〜てこのかたtrang trọng hơn và hiếm khi được sử dụng trong hội thoại hàng ngày.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

 いぬ以来いらい毎朝まいあさ散歩さんぽ日課にっかになった。
→ Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng ngày của tôi.

② かれったのは、大学だいがく卒業そつぎょう以来いらいです
→ Tôi gặp anh ấy là kể từ sau khi tốt nghiệp đại học.

③ 以来いらい、まだ一度いちども エアコン を使つかっていない。
→ Kể từ sau khi chuyển nhà tôi vẫn chưa dùng điều hoà lần nào.

④ かれ学校がっこうはじまっ以来いらい秀才しゅうさいわれていた。
→ Người ta nói rằng cậu bé này là một tài năng kể từ khi bắt đầu đi học.

⑤ この会社かいしゃいっ以来いらい、まだ一度いちどやすんだことがない。
→ Kể từ khi vào làm ở công ty này tôi chưa từng nghỉ một lần nào.

⑥ かれ結婚けっこん以来いらい、まるでひとわったようにまじめになった。
→ Từ sau khi kết hôn, anh ấy đã trở nên nghiêm chỉnh như 1 người hoàn toàn khác.

 一人暮ひとりぐらしをはじ以来いらい、ずっと外食がいしょくつづいている。
→ Kể từ sau khi bắt đầu sống một mình thì tôi chỉ ăn ngoài suốt.
 
 あの画家がか以来いらい、あの画家がかにすっかり夢中むちゅうになっています。
→ Kể từ sau khi xem tranh của họa sĩ đó xong thì tôi bắt đầu mê ông ấy.
 
 来日以来らいにちいらいちち友人ゆうじんのおたくにホームステイしています。
→ Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi ở homestay ở nhà bạn của bố tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 結婚けっこん以来いらい仕事しごと家事かじわれる日々ひびつづいている。
→ Kể từ sau khi lập gia đình xong thì ngày nào tôi cũng tất bật với công việc trên công ty và việc nhà.
 
 大学だいがく卒業そつぎょう以来いらい、キェムさんとはずっとえないままになっている。
→ Kể từ sau khi tốt nghiệp đại học xong thì tôi vẫn chưa gặp lại Kiểm.
 
 卒業以来そつぎょういらいかれ母校ぼこう先生せんせいとしてはたらいている。
→ Kể từ sau khi tốt nghiệp xong thì anh ta ở lại trường làm giáo viên đến giờ.
 
 ベトナムに以来いらい、ベトナムにたいするかんがかたすこしずつわってきた。
→ Kể từ sau khi đến Việt Nam xong thì tôi đã dần thay đổi cách nhìn về Việt Nam.
 
 先週外食せんしゅうがいしょくをし以来いらい、おなかの調子ちょうしわるいんです。
→ Kể từ sau khi ăn ở ngoài hồi tuần trước xong thì bụng tôi cứ khó chịu suốt đến giờ.
Từ khóa: 

teirai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm