[Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き:Phù hợp với…/ Dành cho…/ Hướng…

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc

[Danh từ] + き/きの/きだ

Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Diễn tả ý nghĩa thích hợp, phù hợp với đối tượng được nêu lên. Về cách phủ định của “” thì có thể nói là “不向ふむきだ” thay cho “きでない
  • ② Ngoài ra, còn Diễn tả phương hướng, mang ý nghĩa “quay mặt về chính hướng được nhắc đến trong câu
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Phù hợp với/ Dành cho (đối tượng)

① これはお年寄としよきにやわらかく料理りょうりです。
→ Đây là món ăn được nấu mềm, phù hợp với người cao tuổi.

② このみせにはどもきのかわいいデザインでざいんのものがおおい。
→ Trong cửa hàng này có rất nhiều sản phẩm có thiết kế dễ thương, phù hợp với trẻ em.

③「この作家のエッセーを一度読んで御覧なさい。あなた向きだと私が思いますよ。」
→ ”Hãy thử đọc một lần đọc bài viết của nhà văn này xem. Tôi nghĩ nó phù hợp với cậu đó.”

④ 日本語初心者にほんごしょしんしゃきのほんはあの本屋ほんやにたくさんありますよ。
→ Sách dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật thì ở nhà sách đó có rất nhiều đấy.

⑤ わかわかい女性じょせいきの小説しょうせついています。
→ Tôi đang viết tiểu thuyết dành cho các cô gái trẻ.

⑥ これは小学生しょうがくせいきの童話集どうわしゅうです。
→ Đây là bộ sưu tập truyện cổ tích dành cho các em học sinh tiểu học.

⑦ このサイズさいずふくども向きです。
→ Bộ quần áo size này thì phù hợp với trẻ em.

⑧ 
心臓病患者しんぞうびょうかんじゃきのほんさがしていますが。
→ Tôi đang tìm quyển sách dành cho những người mắc bệnh tim.

⑨ 留学生りゅうがくせいむきの大学案内書だいがくあんないしょ発刊はっかんされた。
→ Sách hướng dẫn đại học dành cho du học sinh đã được xuất bản.

⑩ このほんみやすいので、初心者しょしんしゃむきだ。
→ Quyển sách này vì dễ đọc nên rất phù hợp với những người mới bắt đầu.

⑪ これは万人ばんにんである。
→ Cái này phù hợp với tất cả mọi người.
→ Cái này thì dành cho tất cả mọi người.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Hướng (Phương hướng)

① みなみむきの部屋へやがあります。
→ Chúng tôi có phòng hướng Nam.

② マンションや中古ちゅうこマンションの人気にんき分析ぶんせきすると、みなみむきの物件ぶっけんがやはり一番人気いちばんにんきです。
→ Khi phân tích mức độ yêu thích của các căn hộ mới và cũ thì quả nhiên các căn hộ hướng Nam được yêu thích nhất.

③ 座席ざせききをえる。
→ Thay đổi hướng ghế ngồi.

④ 竜巻たつまききがきゅうわった。
→ Hướng của vòi rồng đột ngột thay đổi.

⑤ みぎきをえる。
→ Đối hướng sang phải.

⑥ ふねきをえる。
→ Đổi hướng tàu.

Nâng cao: Một số cách sử dụng khác

① 物事ものごと楽観らっかんするがある。
→ Có xu hướng suy nghĩ lạc quan về mọi việc.

② ご希望きぼうはおいでください。
→ Những vị nào có nguyện vọng thì hãy đến tham dự. (Miêu tả người nào đó có ý hướng cụ thể nào đó)

③ になっておこる。
→ Làm dữ lên và nổi giận đùng đùng.

④ 冗談じょうだんうとになるおとこだ。
→ Ông ta là một người luôn nghiêm trọng kể cả những lúc nói đùa.

⑤ 仕事しごと不向ふむには、性格せいかくおおきくかかわっています。     
→ Tính cách có ảnh hưởng rất lớn đến việc có phù hợp hay không phù hợp đối với một công việc.

⑥ スポーツ には不向ふむがある。
→ Đối với thể thao thì có người phù hợp nhưng cũng có người không phù hợp.

⑦ 営業えいぎょう不向ふむがあります。
→ Có người phù hợp nhưng cũng có người không phù hợp đối với việc công việc sales (tiếp thị sản phẩm).

⑧ この計画けいかくには反対はんたい向きもある。
→ Cũng có một số người phản đối kế hoạch này.

Từ khóa: 

muki

mukida

mukino


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm