① この会社では、子どもむけのテレビ番組を作っている。
→ Công ty này sản xuất chương trình tivi dành cho trẻ em.
② 海外向けの番組がますます多くなってきました。
→ Ngày càng có nhiều chương trình hướng đến các khán giả ở nước ngoài.
③ 小学生向けの辞書は字が大きくて読みやすい。
→ Từ điển dành cho học sinh tiểu học in chữ to, rất dễ đọc.
④ ワンピースは少年向けの漫画です。
→ One Piece là một truyện tranh dành cho thanh thiếu niên.
⑤ 初心者向けのコースがありますか。
→ Có khóa học dành cho người mới bắt đầu không?
⑥ あちらに外国人向けのパンフレットが用意してあります。
→ Các tờ rơi dành cho người nước ngoài được sắp ở phía đằng kia.
⑦ このデザイナーは若者向けの服をたくさんデザインしました。
→ Nhà thiết kế này đã thiết kế rất nhiều trang phục dành cho giới trẻ.
⑧ この映画は大人向けなので、子供は見てもつまらない。
→ Bộ phim này vì dành cho người lớn nên con nít có xem cũng sẽ thấy chán.
⑨ この文には専門家向けの用語が多いので、一般の人にはわかりにくい。
→ Câu này vì có nhiều từ chuyên môn dành cho chuyên gia nên người bình thường rất khó hiểu.
⑩ 輸出向けの製品はサイズが少し大きくなっている。
→ Kích cỡ của sản phẩm dành cho xuất khẩu hơn to hơn một chút.
⑪ この説明書は外国人向けだが、日本人が読んでもとてもおもしろく、ためになる。
→ Sách hướng dẫn này mặc dù dành cho người nước ngoài nhưng người Nhật đọc cũng rất thú vị và có ích.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ これは若いお母さん向けに書かれた本です。
→ Đây là quyển sách được viết dành cho các bà mẹ trẻ.
⑬ これは幼児向けに書かれた本です。
→ Đây là quyển sách được viết dành cho trẻ nhỏ.
⑭ 当社では、輸出向けに左ハンドルの自動車を早くから生産している。
→ Công ty chúng tôi từ lâu rồi đã sản xuất xe hơi tay lái bên trái dành cho xuất khẩu.
⑮ 最近、中高年向けにスポーツクラブや文化教室を開いている地方自治体が増えている。
→ Gần đây, nhiều địa phương mở các câu lạc bộ thể thao hay lớp sinh hoạt văn hóa dành cho người trung niên và cao tuổi.
⑯ A社では、若い女性向けにアルコール分が少なくカラフルな、缶入りカクテルを開発中である。
→ Công ty A đang nghiên cứu một loại cốc-tai (cocktail) đóng lon ít độ cồn và có nhiều màu sắc dành cho phụ nữ trẻ.
⑰ 高齢者向けに、安全や住みやすさを考えた住宅が開発されている。
→ Nhà ở cân nhắc đến yếu tố an toàn và dễ sống đang được nghiên cứu dành cho người cao tuổi.
⑱ ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
→ Những thiệp giáng sinh nhỏ gọn có ở đây tất cả đều dành cho gửi đi nước ngoài.