① 誰にも頼めないから、自分でやるほかはない。
→ Vì không thể nhờ ai nên không còn cách nào hơn là phải tự làm.
② 誰も代わりに行ってくれる人がないので、自分で行くほかはない。
→ Không có ai đi thay, nên tôi không còn cách nào hơn là phải tự đi.
③ 財布もカードも忘れたので、駅の事務所でお金を借りるほかなかった。
→ Vì quên mang cả ví lẫn thẻ nên tôi đã không còn cách nào hơn là mượn tiền ở văn phòng nhà ga.
④ 気は進まないが、上司の命令であるので、従うほかはない。
→ Tôi không muốn làm, nhưng vì là mệnh lệnh của cấp trên, nên không còn cách nào hơn là tuân theo.
⑤ 体力も気力も限界だ。この勝負はあきらめるほかはない。
→ Cả thể lực và tinh thần đều tới giới hạn rồi. Thôi, trận đấu này không còn cách nào hơn là phải từ bỏ.
⑥ この病気を治すためには、手術するほかしかたがないでしょう。
→ Để chữa bệnh này thì có lẽ không còn cách nào khác hơn là phải phẫu thuật.
⑦ これだけ探しても見つからないのだから、あきらめるよりほかない。
→ Vì đã tìm đến mức này nhưng vẫn không thấy nên không còn cách nào hơn là phải từ bỏ.
⑧ 当時わたしは生活に困っていたので、学校を辞めて働くほかなかった。
→ Vì thời gian đó tôi phải kiếm sống vất vả nên không còn cách nào hơn là phải nghỉ học đi làm.
⑨ 彼がそんなことをしたのには、そうするよりほか仕方がなかった事情があったのだろう。
→ Việc anh ta đã làm chuyện như thế thì hẳn phải có ẩn tình gì đó khiến anh ta phải làm thế.
⑩ 彼が忙しいのは分かっているが、他に頼める人がいないから、彼に頼むほかない。
→ Việc anh ta bận thì tôi có biết, nhưng vì không có người nào khác có thể nhờ được nên không cách nào hơn là nhờ anh ta.
⑪ どの大学にも受からなかったのだから、就職するほかはない。
→ Vì không đậu được vào bất kỳ trường đại học nào nên không còn cách nào hơn là phải đi làm.
⑫ 本当に自分が悪いと思っているなら、謝るほか仕方がない。
→ Nếu thật sự nghĩ mình đã sai thì không còn cách nào hơn là xin lỗi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ この病気を治す方法は手術しかないそうです。緊急に入院するほかありません。
→ Nghe nói phương pháo để chữa bệnh này chỉ có phẫu thuật. Không còn cách nào khác hơn là phải nhập viện gấp.
⑭ 資金も人材も不足しているなら、計画を中止するよりほかはない。
→ Nếu cả vốn lẫn nhân lực đều thiếu thì không còn cách nào hơn là phải dừng kế hoách này.
⑮ 決心したら、最後までやるしかない。
→ Nếu quyết tâm thì chỉ còn cách làm đến cùng.
⑯ この事故の責任はこちら側にあるのだから、謝るしかないと思う。
→ Tôi nghĩ vì trách nhiệm tai nạn lần này do ở phía chúng ta nên chỉ con cách là xin lỗi.
⑰ ビザの延長ができなかったのだから、帰国するしかない。
→ Vì không thể gia hạn visa nên chỉ còn cách là về nước.