⑤ 夏の軽い登山をきっかけに、わたしは山登りに興味を持つようになった。
→ Tôi đã bắt đầu có hứng thú đối với việc leo núi kể từ sau dịp leo núi nhẹ nhàng vào mùa hè.
⑥ ある新聞記事をきっかけにして、20年前のある出来事を思い出した。
→ Tôi đã nhớ về một sự việc của 20 năm trước nhân dịp đọc một bài viết trên báo nọ.
⑦ ある日本人と友達になったことがきっかけで、日本留学を考えるようになった。
→ Từ dịp trở thành bạn bè với một người Nhật nọ, tôi đã bắt đầu nghĩ đến chuyện du học Nhật Bản.
⑧ 若い頃の留学をきっかけに、その国に20年間暮らすことになった。
→ Tôi đã sống ở đất nước đó 20 năm, bắt đầu từ dịp du học hồi trẻ.
⑨ あるコンサートを聞きに行ったのをきっかけとして、そのバンドの大ファンになった。
→ Từ một dịp đi xem ca nhạc nọ, tôi đã bắt đầu trở thành fan trung thành của nhóm nhạc đó.
⑩ 高校生の時、ある写真集を見たことがきっかけで、その国留学したいと思うようになった。
→ Hồi cấp 3, từ một dịp xem tập ảnh nọ, tôi đã bắt đầu muốn du học đến nước đó.
⑪ 去年、入院をきっかけにして、酒をすっかりやめた。
→ Năm ngoái, từ dạo nhập viện, tôi đã bỏ hẳn rượu.
⑫ 彼の入社をきっかけに、会社の営業成績は伸びていった。
→ Từ dạo anh ta vào công ty thì tình hình kinh doanh công ty đã có tiến triển.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 留学をきっかけに、自分の国ついていろいろ考えるようになった。
→ Từ dịp du học, tôi đã bắt đầu suy nghĩ nhiều điều về đất nước mình.
⑭ 旅行をきっかけにして、木村さんと親しくなりました。
→ Từ chuyến đi du lịch thì tôi đã bắt đầu thân với anh Kimura.
⑮ 一主婦の投書をきっかけとして、町をきれいにする運動が起こった。
→ Từ một bài đăng của một người nội trợ thì phong trào làm đẹp thành phố đã diễn ra.
⑯ 彼女は卒業をきっかけに髪を切った。
→ Cô ấy nhân dịp tốt nghiệp đã cắt tóc.
⑰ 彼は、就職をきっかけにして、生活を変えた。
→ Anh ấy từ khi đi làm đã thay đổi lối sống.
⑱ 日本は朝鮮戦争をきっかけにして高度成長の時代に入ったと言われる。
→ Người ta nói Nhật Bản kể từ thời điểm chiến tranh Triều Tiên đã bước vào thời kỳ tăng trưởng kinh tế cao độ.
⑲ こんなところで同じ高校の出身の方と出会うとは思いませんでした。これをきっかけに、今後ともよろしくお願いします。
→ Em không hề nghĩ rằng ở một nơi như thế này lại gặp được một người học cùng trường cấp 3 với mình. Nhân dịp này cũng mong từ nay sẽ được anh quan tâm giúp đỡ.