[Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて:Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N2, N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + をめて

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả ý Gửi gắm, gói ghém dồn hết tình yêu thương, tình cảm, nỗi nhớ, thù hận v.v. vào một việc gì đó”
  • ② Danh từ phía trước thường là danh từ chỉ cảm xúc, tâm trạng như あい (tình yêu)、こころ (tấm lòng)、ねが(nguyện vọng, mong muốn), うら (hận) v.v
  •  Cũng có hình thức bổ nghĩa cho danh từ với hình thức là N をこめた N. Nhưng dạng thường gặp là N のこもった N. Ví dụ: 愛をこめる  心がこもる  心のこもった手紙
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① これは、わたしこころを こめてそだてた野菜やさいです。
→ Đây là rau mà tôi đã trồng với tất cả tấm lòng/ tình yêu của mình.

② 平和へいわへのねがを こめて、このうたつくりました。
→ Tôi đã viết bài hát này với tất cả ước nguyện về hòa bình gửi gắm trong đó.

③ あいを こめて、セーター をみました。
→ Cô ấy đã dồn hết tình yêu của mình để đan chiếc áo len.

④ 彼女かのじょこころを こめてうたったので、聴衆ちょうしゅうふか感動かんどうを うけた。
→ Cô ấy đã hát với tất cả tấm lòng nên khán giả đã xúc động sâu sắc.

⑤ これは、わたしたちがこころを こめてつくった品物しなもの(です。
→ Đây là sản phẩm mà chúng tôi tạo ra với tất cả tấm lòng.

 あいめて、カードをおくる。
→ Gửi thiệp với tất cả tình yêu thương.

 感謝かんしゃ気持きもをこめてんだマフラーです。
→ Đây là cái khăn choàng mà tôi đã đan bằng tất cả lòng biết ơn của mình.
 
 ははのためにこころをこめてセーターをんだ。
→ Tôi đã đan áo len cho mẹ tôi với tất cả lòng thành.
 
 はは誕生日たんじょうびこころめて、セーターをんだ。
→ Tôi đã đan một chiếc áo len bằng tất cả tình cảm của mình vào ngày sinh nhật mẹ.
 
 彼女かのじょは、望郷ぼうきょうおもめてそのうたつくったそうだ。
→ Nghe nói cô ấy đã sáng tác bài hát đó với tất cả nỗi nhớ quê hương.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 彼女かのじょ故郷ふるさとへのおもめて、そのきょくつくったそうだ。
→ Nghe nói cô ấy đã sáng tác ca khúc đó bằng tất cả tình cảm dành cho quê hương.
 
 当店とうてんではひとひとつのお菓子かしこころめて手作てづくりしております。
→ Cửa hàng chúng tôi làm từng chiếc bánh bằng tay với tất cả tấm lòng chứa đựng trong đó.
 
 クラスメートはおたがいにしたしみめてニックネームでっている。
→ Các bạn cùng lớp gọi nhau bằng tên thân mật chứa đựng tình cảm thân thiết.
 
 あなたの大切たいせつほうに、あいめてダイヤモンドをプレゼントしてはいかがでしょうか。
→ Đề tặng cho người yêu quý của mình, anh thấy thế nào khi tặng món quà kim cương chứa đựng tình yêu thương trong đó?
 
 はや病気びょうきなおるようにねがめて入院にゅういんしている友達ともだちのためにみんなで千羽鶴せんばづるった。
→ Chúng tôi cùng gấp 1000 con hạc vì người bạn đang nhập viện của mình, với mong muốn bạn ấy sớm khỏi bệnh.
 
⑯ 両親りょうしんころされたおとこうらめて犯人はんにんにらみつけた。
→ Người đàn ông có cha mẹ bị sát hạt đã trừng mắt đầy căm phẫn nhìn tên tội phạm.
 
 かれは、長年ながねんうらをこめて痛烈つうれつ一撃いちげきをそのおとこ顔面がんめんらわせた。
→ Anh ta dồn tất cả sự căm phẫn bấy lâu vào cú đấm thật mạnh giáng vào mặt gã đó.
 
 大学試験だいがくしけん息子むすこ合格ごうかくしますようにねがめて弁当べんとうつくった。
→ Vào ngày thi đại học, tôi đã làm cơm hộp bento chứa đụng ước mong con trai mình sẽ thi đậu.
 
⑲ 先生せんせい、ありがとうございました。わたしたちの感謝かんしゃをこめてこの文集ぶんしゅうつくりました。
→ Xin cảm ơn thầy rất nhiều. Chúng em đã làm tuyển tập văn này với tất cả lòng biết ơn của mình.
 
 むかしどもたちは遠足えんそくまえなどに「あした、天気てんきになりますように」とねがをこめて坊主ぼうずというちいさい人形にんぎょうつくり、まどそとるした。
→ Trẻ con ngày xưa trước ngày đi chơi xa thường làm những con búp bê nhỏ gọi là teruteu-bouzu và mang treo ở bên ngoài cửa sổ với ước mong hôm sau trời sẽ đẹp.
 
 あなたに、あいをこめてこの指輪ゆびわおくります。
→ Anh xin tặng em chiếc nhận này với tất cả tình yêu thương của mình.
 
 このはなを、永遠えいえんわらぬあいをこめてあなたにおくります。
→ Anh xin tặng em đóa hoa này với tất cả tình yêu vĩnh viên không đổi thay.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

Từ khóa: 

wokomete


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm