① ビールかなんかある?
→ Có bia hay gì đó không?
② 冷たい飲み物か何かください。
→ Hãy cho tôi đồ uống lạnh hay gì đó đại loại thế.
③ 今、魚かなんか焼いてる~?
→ Bây giờ đang nướng cá hay nướng gì thế?
④ 君、病気かなんかにならないか?
→ Này, cậu có đang bị bệnh hay gì đó chứ?
⑤ 今度の休みは映画かなんか行かない?
→ Kỳ nghỉ lần này, anh đi xem phim hay xem cái gì đó với tôi nhé?
⑥ また雑誌かなんかで読んだんでしょう。
→ Ngoài ra, hẳn là anh ta đã đọc trên tạp chí hay đâu đó.
⑦ この傷は石かなんかがぶつかってきたものでしょう。
→ Vết thương này, có lẽ là do một viên đá hay cái gì đó va vào gây nên.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ お見舞いには果物かなんかを持って行くことにしよう。
→ Chúng ta hãy mang theo trái cây hay cái gì đó khi đi thăm bệnh nhé.
⑨ 田中君は試験が近いかなんかでとても忙しそうです。
→ Vì kỳ thi cận kề hay vì cái gì đó, nên cậu Tanaka trông có vẻ bận rộn.
⑩ A:田中君はどうしたの?
B:忘れものをしたかなんかで、取りに戻っています。
– Cậu Tanaka, cậu ấy làm sao thế?
– Vì bỏ quên đô hay sao ấy, nên cậu ta đã quay trở về lấy rồi.
⑪ 試験が近いかなんかで忙しそうだ。
→ Cậu ta có vẻ bận rộn vì sắp thi hay này nọ.
⑫ お前らAK47を奇跡の兵器かなんかと勘違いしてないか?
→ Tụi mày không ngộ nhận rằng AK47 là một loại vũ khí kỳ diệu hay đại loại thế đó chứ?
⑬ あんた、あそこの公園の事、 新聞かなんかで知っとったん?
→ Này, chuyện công viên đó, cậu có biết qua báo chí hay qua gì đó không?