① 休みの日は、本を読んだりしなんかして過ごします。
→ Ngày nghỉ, tôi thường đọc sách này kia chẳng hạn.
② どうしたの?一人で笑ったりなんかして。
→ Anh làm sao thế? Sao cười một mình thế.
③ お父さんたら、急に怒り出したりなんかして。このごろ少し疲れてるのかな。
→ Đột nhiên bố lại nổi giận hay cau có. Phải chăng dạo này bố hơi mệt.
④ 歌い手になれたらいいなとか思ったりなんかして。
→ Tôi mơ mộng rằng, phải chi mình có thê trở thành ca sĩ thì tốt biết mấy.
⑤ 真面目に出席して対案出したりなんかしても、結局多数決で与党の法案が通っちゃうからなあ。
→ Dù có nghiêm túc tham dự, hay đưa ra đề xuất đối lập này kia đi nữa thì kết cục dự luật của chính đãng cũng sẽ được thông qua bằng biểu quyết đa số thôi.
⑥ 僕は気に入ったシーンをネットで調べたりなんかして一人で唱えたりしてました。
→ Tớ tìm những cảnh phim yêu thích trên internet hay này kia, rồi tự diễn một mình.
⑦ それを改良する。2つ3つ組み合わせたりなんかして。
→ Tôi cải thiện nó. Tôi ghép 2 cái, 3 cái chẳng hạn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ でも 好きなゲームの歌を歌っちゃったりなんかして。
→ Nhưng tôi cũng hay hát này kia những bài hát trong game yêu thích.
⑨ ちょっと宣伝してみたりなんかして。
→ Tôi quảng cáo một chút này nọ.
⑩ 食べさせてあげちゃったりなんかして(笑)
→ Tôi bắt nó ăn rồi này nọ (cười).