[Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして:Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N2, N3 Nâng Cao, N3 Bổ Xung, JLPT N3, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc
Vたり + なんかして
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Sử dụng để nêu ví dụ hành động chính, trong số nhiều hành động, với hàm ý rằng ngoài ra cũng có những hành động tương tự, giống như thế
  • ② Đây là dạng văn nói củaなど
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① やすみのは、ほんだりしなんかしてごします。
→ Ngày nghỉ, tôi thường đọc sách này kia chẳng hạn.

② どうしたの?一人ひとりわらたりなんかして。
→ Anh làm sao thế? Sao cười một mình thế.
 
③ お父さんたら、きゅうおこたりなんかして。このごろすこつかれてるのかな。
→ Đột nhiên bố lại nổi giận hay cau có. Phải chăng dạo này bố hơi mệt.
 
④ うたになれたらいいなとかおもたりなんかして
→ Tôi mơ mộng rằng, phải chi mình có thê trở thành ca sĩ thì tốt biết mấy.
 
⑤ 真面目まじめ出席しゅっせきして対案出たいあんだたりなんかしても、結局多数決けっきょくたすうけつ与党よとう法案ほうあんとおっちゃうからなあ。
→ Dù có nghiêm túc tham dự, hay đưa ra đề xuất đối lập này kia đi nữa thì kết cục dự luật của chính đãng cũng sẽ được thông qua bằng biểu quyết đa số thôi.
 
⑥ ぼくに入ったシーンをネットで調しらたりなんかして一人ひとりとなえたりしてました。
→ Tớ tìm những cảnh phim yêu thích trên internet hay này kia, rồi tự diễn một mình.
 
⑦ それを改良かいりょうする。2つ3つわせたりなんかして
→ Tôi cải thiện nó. Tôi ghép 2 cái, 3 cái chẳng hạn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ でも きなゲームのうたうたっちゃったりなんかして
→ Nhưng tôi cũng hay hát này kia những bài hát trong game yêu thích.
 
⑨ ちょっと宣伝せんでんしてみたりなんかして。
→ Tôi quảng cáo một chút này nọ.
 
⑩ しょくべさせてあげちゃったりなんかして(笑)
→ Tôi bắt nó ăn rồi này nọ (cười).
Từ khóa: 

tarinankashite


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm