① そのネコは怒っているように見える。
→ Con mèo đó trong có vẻ đang giận dữ.
② 彼女は疲れているように見える。
→ Cô ấy trông có vẻ mệt mỏi.
③ その女の子は男の子のように見える。
→ Cô bé đó trông cứ như một cậu con trai vậy.
④ アンティークのように見えるものもある。
→ Cũng có những thứ trông có vẻ như là đồ cổ.
⑤ あなたは日本人のように見える。
→ Bạn trông cứ như người Nhật vậy.
⑥ あなたは天使のように見える。
→ Bạn trông giống như một thiên thần vậy.
⑦ この宝石は猫の目のように見えるところから、キャッツアイという名前が付いている。
→ Viên đá quý này nhìn giống như mắt con mèo, nên có tên gọi là “Mắt mèo”.
⑧ 夏休みの間に、子供たちは急に成長したように見える。
→ Trong thời gian nghỉ hè, tụi trẻ trông như cứ lớn hẳn lên.
⑨ 便利なように見えたので、買ってみたが、使ってみると大したことはなかった。
→ Trông có vẻ tiện lợi nên tôi mua về, nhưng dùng thử thì thấy cũng không có gì ghê gớm lắm.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑩ 彼は賛成しているように見えるが、本当のところは分からない。
→ Anh ta trông có vẻ đang tán thành, nhưng thực sự thế nào thì không biết đâu.
⑪ 男は何も知らないと言ったが、何かを隠しているように見えた。
→ Người đàn ông nói rằng không biết gì cả, nhưng trông như có vẻ đang giấu diếm điều gì đó