① 荷物もみんな用意して、すぐに出かけるばかりにしてあった。
→ Tôi đã chuẩn bị xong hành lý, chỉ còn chờ lên đường.
② 部品も全部そろって後は組み立てるばかりという時になって、説明書がないことに気がついた。
→ Đến khi phụ tùng, chi tiết đã đủ, chỉ còn chờ lắp ráp thì tôi mới nhận ra là thiếu sách hướng dẫn.
③ 料理もできた。ビールも冷えている。後は、お客の到着を待つばかりだ。
→ Đồ ăn sáng đã nấu xong. Bia cũng đã ướp lạnh. Chỉ còn chờ khách tới là xong.
④ 今はただ祈るばかりだ。
→ Bây giờ chỉ còn cầu nguyện mà thôi.
⑤ 荷物の準備も戸締りも済み、もう出発するばかりだ。
→ Việc chuẩn bị hành lý cũng như khóa cửa đã xong, giờ chỉ còn xuất phát.
⑥ テスト用紙を提出するばかりになったと思ったら、名前を書いていないことに気がついた。
→ Khi nghĩ là chỉ cần nộp bài thi nữa là xong thì tôi mới nhận ra là đã quên mất viết tên mình.