Cấu trúc
Động từ nhóm 3: V
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu này mang ý nghĩa là “hoàn toàn không …” (全く~ない)
- ② Thường biểu hiện thái độ không hài lòng, bất mãn của người nói.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 食事もしないで ゲーム ばかりしていると、病気になるよ。
→ Chẳng ăn uống gì toàn chơi game như thế thì thế nào cũng ốm đấy.
② A:失敗したなあ。この シャツ、ちょっと派手すぎた。
-B: よく見もしないで買うからよ。
→ A: Không được rồi. Cái áo này sặc sỡ quá.
ー B: Toàn không thèm nhìn mà cứ mua nên bị thế đấy.
③ できるかどうか、努力もしないで、最初からあきらめるんですか。
→ Có làm được hay không, chưa nỗ lực gì cả mà đã từ bỏ luôn à?
④ 彼女は、いつもやりもしないで、できないと言う。
→ Cô ấy thường nói không thể mà chưa làm gì.
⑤ 調べもしないで結論を出さないでください。
→ Chưa điều tra gì thì đừng có đưa ra kết luận.
⑥ あなたは何もしないでそこに立っていさえすればよいのです。
→ Bạn không cần làm gì chỉ cần đứng ở đấy là được.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
➆ 自分でやりもしないで、文句ばかり言っている。
→ Tự mình chẳng làm gì mà chỉ có cằn nhằn.
⑧ 知りもしないで偉そうなこと を言うな。
→ Không biết gì đừng có mà to mồm.