① この本でなければだめだ。
→ Nếu không phải là sách này thì không được.
=> Phải là sách này thì mới được.
② 資格がなければ応募できない。
→ Nếu không có bằng cấp thì không ứng tuyển được.
③ それは愛がなければできないものです。
→ Điều đó mà không có tình yêu thì không làm được.
④ もしこの内容で問題なければ、今日中にメールで送ります。
→ Nếu nội dung này không có vấn đề gì thì tôi sẽ gửi qua e-mail nội trong hôm nay.
⑤ 天気予報は、資格がなければできない仕事です。
→ Dự báo thời tiết là công việc mà nếu không có bằng cấp thì không làm được.
⑥ もっと自分を大切にしなければだめですよ。
→ Bạn phải yêu thương mình nhiều hơn nữa.
⑦ 政治には倫理がなければならない。
→ Chính trị thì phải có đạo đức.
⑧ 生きていくために朝から晩まで働かなければならなかった。
→ Tôi đã phải làm việc từ sáng đến tối để sống qua ngày.
⑨ 夫婦は対等でなければならないというのが母の持論だった。
→ Mẹ tôi cho rằng vợ chồng thì phải bình đẳng.
⑩ 夫婦の仲は円満でなければならない。
→ Mối quan hệ vợ chồng phải luôn vẹn tròn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 行きたくなくても、約束したのなら行かなければいけない。
→ Dù không muốn đi nhưng nếu đã hứa thì phải đi.
⑬ 天ぷらをおいしく揚げるためには、材料が新しくなければいけません。
→ Để chiên món tempura được ngon thì gia vị phải tươi mới.
⑭ 政治家は心が清くなければいけない。
→ Người làm chính trị thì tâm phải sáng.